Hòa tan 13,5 gam Al trong m gam dung dịch HCl 14,6%, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 672 ml khí ở đktc. Tính C% của dung dịch thu được.
Hỗn hợp X gồm ba kim loại Al, Fe, Cu. Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO4 (dư) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 35,2 gam kim loại. Nếu cũng hòa tan m gam hỗn hợp X vào 500 ml dung dịch HCl 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít khí H2 (đktc), dung dịch Y và a gam chất rắn.Viết phương trình phản ứng xảy ra và tìm giá trị của a.
Hòa tan hoàn toàn 0,54 gam Al trong 100 ml dung dịch HCl 0,7M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,17
B. 1,56
C. 0,39
D. 0,78
Chọn đáp án A
Dung dịch X có nAlCl3 = 0,02 và nHCl = 0,07 - 0,02x3 = 0,01
n A l O 2 - = 0,075 - 0,01 - 0,02x3 = 0,005 Þ nAl(OH)3 = 0,02 - 0,005 = 0,015
Þ m = 0,015x78 = 1,17
Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 mL dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 mL dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,39
B. 0,78
C. 1,56
D. 1,17
Đáp án D
nAl = 0,02 mol; nCl– = 0,07 mol; nNa+ = 0,075 mol.
Ghép NaCl
⇒ còn dư (0,075 – 0,07 = 0,005) mol Na+
⇒ ghép với AlO2– tạo NaAlO2.
||⇒ ghép được 0,005 mol NaAlO2 và còn dư (0,02 – 0,005 = 0,015) mol nguyên tố Al.
► Dùng nguyên tố đó ghép vào ↓ ⇒ nAl(OH)3 = 0,015 mol
⇒ m = 1,17(g)
Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 0,39.
Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56
B. 0,39
C. 0,78
D. 1,17
Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,78.
B. 1,17.
C. 1,56.
D. 0,29.
Giải thích:
nAl = 0,02 mol
nHCl = 0,07 mol
nNaOH = 0,075 mol
Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2
Bđ: 0,02 0,07
Pư: 0,02 0,06 0,02
Sau: 0 0,01 0,02
Vậy dung dịch X gồm: Al3+ (0,02 mol) và H+ dư (0,01 mol)
Khi cho 0,075 mol NaOH vào dd X:
H+ + OH- → H2O
0,01 0,01
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
0,02 0,06 0,02
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
0,005←0,005
Vậy khối lượng Al(OH)3: m = (0,02-0,005).78 = 1,17 gam
Đáp án B
Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,78
B. 1,17
C. 1,56
D. 0,29
Đáp án B
nAl = 0,02 mol
nHCl = 0,07 mol
nNaOH = 0,075 mol
Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2
Bđ: 0,02 0,07
Pư: 0,02 0,06 0,02
Sau: 0 0,01 0,02
Vậy dung dịch X gồm: Al3+ (0,02 mol) và H+ dư (0,01 mol)
Khi cho 0,075 mol NaOH vào dd X:
H+ + OH- → H2O
0,01 0,01
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
0,02 0,06 0,02
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
0,005←0,005
Vậy khối lượng Al(OH)3:
m = (0,02-0,005).78 = 1,17 gam
Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,78
B. 1,17
C. 1,56
D. 0,29
Chọn B
nAl = 0,02 mol
nHCl = 0,07 mol
nNaOH = 0,075 mol
Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2
Bđ: 0,02 0,07
Pư: 0,02 0,06 0,02
Sau: 0 0,01 0,02
Vậy dung dịch X gồm: Al3+ (0,02 mol) và H+ dư (0,01 mol)
Khi cho 0,075 mol NaOH vào dd X:
H+ + OH- → H2O
0,01 0,01
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
0,02 0,06 0,02
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
0,005←0,005
Vậy khối lượng Al(OH)3: m = (0,02-0,005).78 = 1,17 gam
Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 0,39.