Tìm số ab biết :
a) ab : ( a - b ) = 13 ( dư 1)
b) ab : 5 dư 4 và ( ab - 1 ) chia hết cho 9
c) a,b – b,a = *8 và a + b = 8
d) ba – ab = *3 và a + b = 11 -a
e) a + b < 9 và a < b
Cho ab là số tự nhiên có hai chữ số.
a, Biết ab chia hết cho 3 ; chia cho 5 dư 1. Tìm các chữ số a, b.
b, Biết rằng nếu lấy số ab chia cho số ba thì được thương là 3 và số dư là 13. Tìm a, b.
số đó là :
3x3+13=sai đề là cái chắc
1. Cho hai số tự nhiên a và b, biết a chia cho 6 dư 2 và b chia cho 6 dư 3. Chứng minh rằng ab chia hết cho 6
2. Cho a và b là hai số tự nhiên, biết a chia cho 5 dư 2 và b chia cho 5 dư 3. Chứng minh rằng ab chia cho 5 dư 1
1) a chia 6 dư 2 => a= 6k+2
b chia 6 dư 3 => b= 6k+3
=> ab=\(\left(6k+2\right)\left(6k+3\right)=36k^2+30k+6\)=> chia hết cho 6
2) a= 5k+2; b=5k+3
=> \(ab=\left(5k+2\right)\left(5k+3\right)=25k^2+25k+6=25k\left(k+1\right)+6\)
=> dễ thấy 25k(k+1) chia hết cho 5. 6 chia 5 dư 1
=> ab chia 5 dư 1
Cho ab là số tự nhiên có 2 chữ số :
a) Biết rằng số ab chia hết cho 9 và chia 5 dư 3. Tìm các chữ số a ; b
b) Tìm các chữ số a ; b ; c sao cho cab = 3 x ab + 8
a, vì a,b chia 5 dưa 3 nên b = 3 hoặc 8
vì a,b chia hết cho 9 suy ra a + b chia hết cho 9
với b = 3 thì 3 + a chia hết cho 9 -> a = 6
với a = 8 thì 8 + a chia hết chi 9 -> a = 1
vây a = 6 và b = 3
hoặc a = 1 ; b = 8
Tìm các chữ số a và b biết :
a, 3a2b chia 2 dư 1 và chia hết cho 9
b, ab chia cho 5 dư 2 và ab-ba=*7
c, 172ab chia hết cho 8 và 9
d, ab +a +b =94
( Cầu cứu: Nhanh lên 7 h mik phải đi học rùi)
Để 3a2b chia 2 dư 1 thì b thuộc 1;3;5;7;9
+ b = 1 thì 3 + a + 2 + 1 chia hết cho 9
=> 6 + a chia hết cho 9
=> a = 3
+ b = 3 thì 3 + a + 2 + 3 chia hết cho 9
=> 8 + a chia hết cho 9
=> a = 1
+ b = 5 thì 3 + a + 2 + 5 chia hết cho 9
=> 10 + a chai hết cho 9
=> a = 8
+ ................. làm tương tự nhá
1) Cho 2 số tự nhiên a và b, biết 2 chia cho 6 dư 2 và b chia cho 6 dư 3. . Chứng minh rằng ab chia hết cho 6.
2) Cho a và b là 2 sớ tự nhiên, biết a chia cho 5 dư 2 và b chia cho 5 dư 3 . Chứng minh rằng ab chia cho 5 dư 1.
3) Cho 2 số tự nhiên a và b, biết a chia cho 6 dư 3 và ab chia hết cho 6. . Hỏi b chia cho 6 có số dư là bao nhiêu? Chứng minh.
4) Chứng minh rằng: n (2n - 3) - 2n (n + 1) luôn chia hết cho 5 với n là số tự nhiên.
5) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n biểu thức (n - 1) (n + 4) - (n - 4) (n + 1) luôn chia hết cho 6.
Cho a là số tự nhiênchia 6 dư 2 và b là số tự nhiên chia 6 dư 3. Chứng minh axb chia hết cho 6
A và b là hai số tự nhiên. biết A chia 5 dư 1, B chia cho 5 dư 4. Chứng minh ab + 1 chia hết cho 5
Đặt A=5k+1, B=5k+4 \(\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow ab+1=\left(5k+1\right)\left(5k+4\right)+1=25k^2+25k+5=5\left(5k^2+5k+1\right)⋮5\left(đpcm\right)\)
\(ab+1=\left(5k+1\right)\left(5k+4\right)+1\)
\(=25k^2+20k+5k+4+1\)
\(=25k^2+25k+5⋮5\)
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 1; b chia cho 5 dư 4. Chứng minh ab + 1 chia hết cho 5.
Vì a chia 5 dư 1 nên đặt a = 5x + 1 (x Î N); b chia 5 dư 4 nên đặt b = 5y + 4(y Î N).
Ta có a.b + 1 = (5x + 1)(5y + 4) + 1 = 25xy + 20x + 5y + 5.
Þ ab + 1 = 5(5xy + 4x + y + 1) ⋮ 5 (đpcm).
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 1, b chia cho 5 dư 4. Chứng minh ab+1 chia hết cho 5.
a chia 5 dư 1 nên \(a=5m+1\left(m\inℕ\right)\)
b chia 5 dư 4 nên \(b=5n+4\left(n\inℕ\right)\)
Do đó \(ab=\left(5m+1\right)\left(5n+4\right)+1\)
\(ab=25mn+20m+5n+4+1\)
\(ab=25mn+20m+5n+5⋮5\)
Ta có đpcm
Tìm số có 2 chữ số ab biết:
a) ab + ba = 132 và ab - ba = 3*
b) ab : (a - b) = 11 (dư 4) và ab chia hết cho 9
c) ab : (a + b) = 8 (dư 2)
d) 2 = 2 x ba + 2