Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 9 2018 lúc 3:33

Chọn đáp án B

- promote (v); đẩy mạnh, thúc đẩy

- ensure (v): bảo đảm

- facilitate (v): tạo điều kiện thuận lợi

- improve (v): cải thiện

Cấu trúc: ensure + that + a clause (bảo đảm rằng ...)

Dịch: Chính phủ nên có một số biện pháp để đảm bảo du lịch phát triển hài hòa với môi trường.

Nguyễn Văn Nam
Xem chi tiết
Bagel
22 tháng 12 2022 lúc 20:28

1 ..... has been thought to take measures to preserve customs

2 ....... receptionist asked a tourist why he didn't use that banking service

3 ...... that we not advertise during films

4 ........ didn't use to use forks

5 ....... used to interrupting our talk

Gia Linh
Xem chi tiết
Gia Linh
Xem chi tiết

hunger , flea market , poverty, slums , malnutrition , explosion , overpopulation , density, living standard , spacious

1. There are millions of people in that African country who are living in ....poverty..... because they have no jobs.

2. .....Explosion...... is one of the country’s most pressing social problems.

3. She was brought up in the ....slums..... of Dharavi.

4. There has been a shortage of food for a long time because of failure of crops and people are suffering from ....malnutrition.....

5. In Africa many people die of .....hunger..... each year.

6. The hotel rooms are ....spacious..... and comfortable.

7. HongKong has a hight population ....destiny......, over six thousand/km2.

8. The ....living standard.... in many developing countries is low.

9. The government has had to take measures to stop the overpopulation.

10. A .....flea market.... is an outdoor market that sells second-hand goods at low prices.

Chi Nguyễn
Xem chi tiết
Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
3 tháng 1 2022 lúc 22:18

1 beautiful

2 cultural

1 write

2 could

Park Jimin
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 11:51

Đáp án C

Kiến thức về cấu trúc

Forget + to V: quên phải làm gì

Forget + Ving: quên đã làm gì

Tạm dịch: Anh ấy quên rằng anh ấy đã hứa sẽ giảm thiểu việc thải CO2 ra môi trường.

Cut down on sth: cắt giảm cái gì

changchan
Xem chi tiết