II. Viết các dạng quá khứ của động từ bất quy tắc.
1.go ->
2.come ->
3.buy ->
4.have ->
5.do ->
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
bạn có thể lên mạng tham khảo, sẽ đầy đủ hơn
Tham khảo:
https://engbreaking.com/dong-tu-bat-quy-tac/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=12-eng-viet-nam-troi-search-notbrand-info&gclid=CjwKCAjwtfqKBhBoEiwAZuesiJEpNDhIjd9IkJYnIFtQ6NpC44UDrlGikb5jUa1Uj4SQASK9w38X2BoCTUwQAvD_BwE
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
provide (cung cấp) | provided | provided |
put (đặt) | put | put |
read (đọc) | read | read |
see (nhìn) | saw | seen |
sleep (ngủ) | slept | slept |
spend (dành) | spent | spent |
study (học) | studied | studied |
take (mang đi) | took | taken |
think (nghĩ) | thought | thought |
travel (du lịch) | traveled | traveled |
visit (thăm) | visited | visited |
work (làm việc) | worked | worked |
write (viết) | wrote |
V3 của 'write' là written nha
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | laid | laid |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
bài 1 : cho dạng đúng của từ quá khứ đơn , dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần
helped
lived
studied
cried
stood
played
stayed
asked
laughed
tried
enjoyed
planned
stopped
agreed
sat
borrowed
began
broke
1.wore
2.took
3.left
4.met
5.came
6.bought
7.saw
8.taught
Chuyển các động từ sau đây sang bất quy tắc
Nếu động từ chia ở cột 3 thì như này:
1.wear - worn
2.take - taken
3.leave - left
4.meet - met
5.come - come
6.buy -bought
7.see - seen
8.teach - taught
1.wore
2.took
3.left
4.met
5.came
6.bought
7.saw
8.taught
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V |
V2 |
V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | lied | lied |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
provide (cung cấp) | provided | provided |
put (đặt) | put | put |
read (đọc) | read | read |
see (nhìn) | saw | seen |
sleep (ngủ) | slept | slept |
spend (dành) | spent | spent |
study (học) | studied | studied |
take (mang đi) | took | taken |
think (nghĩ) | thought | thought |
travel (du lịch) | travelled | travelled |
visit (thăm) | visited | visited |
work (làm việc) | worked | worked |
write (viết) | wrote | written |
Chuyển sang dạng quá khứ đơn:
1 . visit -> .................
2 . play -> ..................
3 . live -> ..................
4 . go -> .......................
5 . do -> ..........................
Chú ý có một số câu bất quy tắc.
Trả lời:
1. Visit => visited.
2. Play => played.
3. Live => lived.
4. Go => went.
5. Do => did.
1. visited
2. played
3. lived
4. went
5. did
Tk mk nha
1 . visit -> ..........visited.......
2 . play -> ......played............
3 . live -> ........lived..........
4 . go -> ..........went.............
5 . do -> .........did.................
hok tốt
viết vắn tắt :
1.ý nghĩa
2.dạng : tobe,động từ thường
3.cách thành lập động từ có quy tắc và bất quy tắc
4.cách phát âm
tất cả 4 thứ trên là của thì quá khứ đơn , em mới lên lớp 6 anh chị nào biết thì giải giùm em với ạ ( T_T)
1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại
2 * tobe
S+was/were+ (not)+.................
-Câu hỏi: (Wh)+was/were+S+...........
* Verbs
- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........
- Phủ định: S+didn't+ V(inf)
- Câu hỏi: (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?
3 Câu này tớ không hiểu đề
4
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
Past Simple Tense
1, Ý nghĩa:
- Diễn tả một hành động/sự việc đã xảy ra ở trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại.
2.Form:
A.With tobe:
+) S + was/were + ......
-) S + wasn't/weren't + ......
?) (Wh-) + was/were + S +...... ?
B.With Verb:
+) S + Vpast + N .....
-) S + didn't + Vbare + N ....
?) (Wh-) + did + S + Vbare + N ......?
3. Cách thành lập V có quy tắc và bất quy tắc:
- Với V có quy tắc : Thêm "ed" vào sau động từ.
- Với V bất quy tắc : Ở cột 2 của bảng động từ bất quy tắc.
4. Cách phát âm :
- âm /id/ : - Những động từ kết thúc bằng một trong những âm sau : /d/ , /t/
- Những động từ hết thúc là những chữ cái : "d , t "
- âm /t/ : - Những động từ kết thúc bằng một trong những âm sau : /s/ , /ʃ/, /tʃ/,...
- Những động từ kết thúc là những chữ cái : s,se,ch,sh,ge,...
- âm /d/ : - Động từ kết thúc là những chữ cái còn lại.
4. Join the letters to find regular and irregular past simple forms.
(Ghép các chữ sau để tìm ra dạng theo quy tắc và bất quy tắc của các động từ quá khứ.)
STA | NT |
1.WE | ETED |
2. W | RTED |
3. TRAV | ID |
4. BEC | RNED |
5. LEA | IDED |
6. WAT | ON |
7. D | AME |
8.COMP | CHED |
9.DEC | ELLED |
1. started (đã bắt đầu)
2. went (đã đi)
3. travelled (đã đi du lịch)
4. became (đã trở nên)
5. learned (đã học)
6. watched (đã xem)
7. did (đã làm)
8. competed (đã thi đấu)
9. decided (đã quyết định)