Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Shadow gaming tv
Xem chi tiết
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
7 tháng 10 2021 lúc 15:08

bạn có thể lên mạng tham khảo, sẽ đầy đủ hơn

Tô Hà Thu
7 tháng 10 2021 lúc 15:08

Tham khảo:

https://engbreaking.com/dong-tu-bat-quy-tac/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=12-eng-viet-nam-troi-search-notbrand-info&gclid=CjwKCAjwtfqKBhBoEiwAZuesiJEpNDhIjd9IkJYnIFtQ6NpC44UDrlGikb5jUa1Uj4SQASK9w38X2BoCTUwQAvD_BwE

-Nhím Nè-
7 tháng 10 2021 lúc 15:59

V

V2

V3

be (là)

was/were

been

bring (mang đến)

brought

brought

buy (mua)

bought

bought

cut (cắt)

cut

cut

do (làm)

did

done

eat (ăn)

ate

eaten

find (tìm)

found

found

found (thành lập)

founded

founded

go (đi)

went

gone

have (có)

had

had

keep (giữ)

kept

kept

lie (nằm)

lay

lain

lie (nói dối)

 

 

lose (mất)

lost

lost

make (làm)

made

made

move (di chuyển)

moved

moved

play (chơi)

played

played

provide (cung cấp)

provided

provided

put (đặt)

put

put

read (đọc)

read

read

see (nhìn)

saw

seen

sleep (ngủ)

slept

slept

spend (dành)

spent

spent

study (học)

studied

studied

take (mang đi)

took

taken

think (nghĩ)

thought

thought

travel (du lịch)

traveled

traveled

visit (thăm)

visited

visited

work (làm việc)

worked

worked

write (viết)

wrote

V3 của 'write' là written nha

Bình Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Chi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
20 tháng 10 2021 lúc 19:27

Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

 been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

ate 

eaten 

find (tìm)

found 

found 

found (thành lập)

founded 

founded 

go (đi)

went 

gone 

have (có)

 had

had 

keep (giữ)

kept 

kept 

lie (nằm)

lay

lain 

lie (nói dối)

 laid

 laid

lose (mất)

 lost

 lost

make (làm)

 made

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

Dương anh tú
Xem chi tiết
htfziang
14 tháng 1 2022 lúc 19:35

helped

lived

studied

cried

stood

played

stayed

asked

laughed

tried

enjoyed

planned

stopped

agreed

sat

borrowed

began

broke

Tu Tang
Xem chi tiết

1.wore

2.took

3.left

4.met

5.came

6.bought

7.saw

8.taught

Royan
28 tháng 2 2021 lúc 16:15

Chuyển các động từ sau đây sang bất quy tắc

Nếu động từ chia ở cột 3 thì như này:

1.wear - worn 

 2.take - taken

3.leave - left

4.meet - met

5.come - come

6.buy -bought

7.see - seen

8.teach - taught

Tài giấu mặt :))
28 tháng 2 2021 lúc 16:15

1.wore

2.took

3.left

4.met

5.came

6.bought

7.saw

8.taught

Đoàn Như Mai
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 8 2023 lúc 9:30

EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

 ate

 eaten

find (tìm)

 found

 found

found (thành lập)

 founded

 founded

go (đi)

 went

 gone

have (có)

 had

 had

keep (giữ)

 kept

 kept

lie (nằm)

 lay

lain 

lie (nói dối)

 lied

lied 

lose (mất)

lost 

lost 

make (làm)

made 

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

provide (cung cấp)

provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

 took

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

 travelled

travelled 

visit (thăm)

 visited

visited 

work (làm việc)

 worked

worked 

write (viết)

 wrote

 written

Lại Lâm Nhi
Xem chi tiết
 Phạm Trà Giang
1 tháng 3 2018 lúc 20:43

Trả lời:

1. Visit => visited.

2. Play => played.

3. Live => lived.

4. Go => went.

5. Do => did.

Nguyễn Anh Quân
1 tháng 3 2018 lúc 20:40

1. visited

2. played

3. lived

4. went

5. did

Tk mk nha

Ahwi
1 tháng 3 2018 lúc 20:40

1 . visit ->  ..........visited.......

2 . play -> ......played............

3 . live -> ........lived..........

4 . go -> ..........went.............

5 . do -> .........did.................

hok tốt

Tiểu thư Amine
Xem chi tiết
Nguyễn Hữu Thế
17 tháng 8 2016 lúc 9:50

1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại

2 * tobe

S+was/were+ (not)+.................

-Câu hỏi:  (Wh)+was/were+S+...........

* Verbs

- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........

- Phủ định: S+didn't+ V(inf)

- Câu hỏi:  (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?

3 Câu này tớ không hiểu đề

Cách phát âm đuôi –ed như sau:


- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

E.g

Wanted / wɒntid /

Needed / ni:did /

- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

E.g

Stoped / stɒpt /

Laughed / lɑ:ft /

Cooked / kʊkt /

Sentenced / entənst /

Washed / wɒ∫t /

Watched / wɒt∫t /

-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

Played / pleid /

Opened / əʊpənd /


-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:


Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)

Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)

Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)

Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)

Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)

Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)

Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)

Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)

Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)


Dark Wings
17 tháng 8 2016 lúc 10:36

 

 

    

Dark Wings
17 tháng 8 2016 lúc 10:44

Past Simple Tense

1, Ý nghĩa:

    - Diễn tả một hành động/sự việc đã xảy ra ở trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại.

2.Form:

A.With tobe:

+) S + was/were + ......

-) S + wasn't/weren't + ......

?)  (Wh-) + was/were + S +...... ?

B.With Verb:

+) S + Vpast + N .....

-) S + didn't + Vbare + N ....

?) (Wh-) + did + S + Vbare + N ......?

3. Cách thành lập V có quy tắc và bất quy tắc:

- Với V có quy tắc : Thêm "ed" vào sau động từ.

- Với V bất quy tắc : Ở cột 2 của bảng động từ bất quy tắc.

4. Cách phát âm :

- âm /id/ : - Những động từ kết thúc bằng một                          trong những âm sau :  /d/ , /t/

                  - Những động từ hết thúc là những                           chữ cái :   "d , t "

- âm /t/  : - Những động từ kết thúc bằng một                          trong những âm sau : /s/ , /ʃ/, /tʃ/,...

                 - Những động từ kết thúc là những                           chữ cái : s,se,ch,sh,ge,...

- âm /d/ : - Động từ kết  thúc là những chữ cái                        còn lại.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:52

1. started (đã bắt đầu)

2. went (đã đi)

3. travelled (đã đi du lịch)

4. became (đã trở nên)

5. learned (đã học)

6. watched (đã xem)

7. did (đã làm)

8. competed (đã thi đấu)

9. decided (đã quyết định)