đang xem trang tính trước khi in để thoát khỏi chế độ này ta thực hiện lệnh
Đang ở chế độ lọc, để thoát khỏi chế độ này ta làm thực hiện lệnh: (cần gấp)
Data -> Sort & Filter -> Filter
View -> Workbook Views -> Page Layout
View -> Workbook Views -> Normal
File -> Save As
Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:
A. Page Layout B. Page Break Preview
C. Normal D. View
Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.
D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.
Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
A. Sửa lỗi chính ta B. Vẽ đường viền cho ô tính
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
D. Sắp xếp được dữ liệu
Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:
A. Page Layout B. Page Break Preview
C. Normal D. View
Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.
D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.
Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
A. Sửa lỗi chính ta B. Vẽ đường viền cho ô tính
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
D. Sắp xếp được dữ liệu
Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
A. Sửa lỗi chính ta B. Vẽ đường viền cho ô tính
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
Nêu các thao tác cần thực hiện để xem trang tính ở chế độ trước khi in. Em làm thế nào để có thể điều chỉnh để in được nội dung các trang tính 1 cách hợp lý
bạn tham khảo nha
b1:Bấm vào trang tính hoặc chọn trang tính bạn muốn xem trước.
b2:Bấm Tệp > In > In.
b3:Chọn các tùy chọn in bạn muốn sử dụng.
b4:Bấm vào In.
b5:Nếu bạn thích những gì mình thấy, hãy bấm In ở góc trên bên trái hoặc đóng cửa sổ trình duyệt hiển thị bản xem trước để quay lại và thực hiện thay đổi trước khi in.
chúc bạn học tốt nha
( ý hai mk ko hiểu nên ko thể giúp bạn đc. cho mk xin lỗi nha)
để xem trang tính trc khi in ta thực hiện lệnh nào sau đây ? .
A.Chọn lệnh Flie --> Print
B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
C.Chọn lệnh View--> Page layout
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
Để xem trang tính trước khi in ta thực hiện lệnh nào sau đây ? .
A.Chọn lệnh File --> Print
B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
C.Chọn lệnh View--> Page layout
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
Câu 1.Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print.
B. Page Break Preview.
C. Fill Color.
D. Print Preview.
Câu 2.Trong hộp thoại Page Setup, để chọn hướng giấy ngang ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn trang Page và chọn Landscape.
B. Chọn trang Margins và chọn Portrait.
C. Chọn trang Margins và chọn Landscape.
D. Chọn trang Page và chọn Portrait.
mk cần gấp, mk sẽ tick cho 10 bạn đầu tiên, cảm ơn các bạn rất nhiều
Câu 3.Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên . Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là:
A. 11.
B. 15.
C. 12
D. 11.49.
Câu 4.Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753.
B. 1.75.
C. 1.76.
D. 1.75
Câu 5. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi.
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số.
C.Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 6.Cụm từ H10 trong hộp tên có nghĩa là gì?
A. Ô ở cột H, hàng 10.
B. Ô ở hàng H, hàng 10.
C. Ô ở cột H, cột 10.
D. Ô ở cột 10, hàng H.
Câu 7.Nút lệnh dùng để sắp xếp theo dữ liệu tăng dần là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8.Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là.
A. Bấm vào nút .
B. Click chuột vào cột Tin học.
C. Tô đen hết vùng dữ liệu.
C. Bấm vào nút .
Câu 9.Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10.
B. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10.
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10.
D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10.
Câu 10.Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753.
B. 1.75.
C. 1.76.
D. 1.7530.
Câu 11.Hãy chọn câu đúng:
A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.
B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô.
C. Thanh công thức và ô tính bao giờ cũng giống nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 12.Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu đã có trong cột cần thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.
B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 13.Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
A. Click phải tại hàng chọn Insert.
B. Chọn hàng vào Insert chọn Table.
C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns.
D. Cả 2 câu A và B dều đúng.
Câu 14.Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 15.Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?
A. Open.
B. Save.
C. Close.
D. New.
Câu 16.Các nút lệnh nằm ở dải lệnh nào?
A. Page Layout.
B. Insert.
C. Home.
D. Data.
Câu 17.Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu chọn nút lệnh?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18.Hãy cho biết đâu là địa chỉ của một khối?
A. A2:7A.
B. A2-A7.
C. A2;A7.
D. A2:A7.
Câu 19.Để thực hiện việc in văn bản em sử dụng nút lệnh?
A. .
B. .
C. .
D. B và C đúng.
Câu 20. Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30.
B.10.
C. 16.
D. 4.
Câu 21. Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để?
A. Xem trang trước.
B. Căn lề cho văn bản.
C. Thay đổi hướng giấy.
D. Thiết đặt lề và hướng giấy.
Câu 22: Ô tính là nơi giao nhau giữa?
A. Cột và trang tính.
B. Cột và hàng.
C. Hàng và trang tính.
D. Không có giao nhau.
Câu 23.Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh?
A. File/Page Setup/chọn trang Magins .
B. File/Page Setup/chọn trang Sheet.
C. File/Page Setup/chọn trang Page.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24.Để định dạng kiểu chữ đậm em sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ định dạng?
A. .
B. .
C. .
D. A và C đúng.
Câu 25.Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.
A. MicroSoft Word.
B. MicroSoft Excel.
C. MicroSoft Power Point.
D. MicroSoft Access.
Câu 26.Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái.
B. Lề giữa.
C. Lề phải.
D. Đều hai bên.
Câu 27.Để tô màu nền cho các ô tính em nháy vào nút lệnh?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28. Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ hình tròn.
C. Biểu đồ hình gấp khúc.
D. Biểu đồ miền.
Câu 29.Để tạo biểu đồ em nháy vào nút lệnh?
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 30.Thao tác nào sau đây dùng để chọn hướng trang?
A. View / Orientation.
B. File / Orientation.
C. Page Layout / Orientation.
D. Insert / Orientation.
Câu 31.Trong Microsoft Excel, dữ liệu kiểu số được căn thẳng?
A. Lề trái.
B. Lề giữa.
C. Lề phải.
D. Đều hai bên.
Câu 32.Để tô màu chữ cho các ô tính em nháy vào nút lệnh:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33.Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em được một khung trắng là do:
A. Em chưa chú thích cho biểu đồ được tạo.
B. Chọn 1 ô tính ngoài vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.
C. Chọn 1 ô tính trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ.
D. Em chọn dạng biểu đồ hình tròn.
Câu 34.Ô A1 có nền màu vàng, chữ màu đỏ, ở ô H5 có nền màu trắng, chữ màu đen. Nếu sao chép ô A1 vào ô H5 thì sau khi sao chép ô H5 có nền và chữ màu gì?
A. Nền trắng, chữ đen.
B. Nền vàng, chữ đen.
C. Nền trắng, chữ đỏ.
D. Nền màu vàng, chữ màu đỏ.
Câu 35.Để di chuyển dữ liệu trong Excel em dùng cặp lệnh nào sau đây?
A. Cut và Paste.
B. Copy và Paste.
C. Undo và Paste.
D. Redo và Paste.
Câu 36.Lợi ích của việc xem trước khi in:
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 37.Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38.Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?
A. Cho trang tính đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để dễ tra cứu.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 39.Trên trang tính, sau khi chèn thêm một cột tại cột D, thì dữ liệu cột D sẽ:
A. Di chuyển sang bên trái của cột C.
B. Di chuyển sang bên phải tại cột E.
C. Giữ nguyên tại cột D.
D. Bị xóa mất.
Câu 40.Thanh công thức dùng để nhập công thức và hiển thị?
A. Dữ liệu và công thức trong ô tính.
B. Kết quả.
C. Không hiển thị gì cả.
D. Tên cột và hàng.
1.D
2A
3A
4B
5C
6D
8B
9C
10B
11B
12C
13C
15D
16C
21D
22B
23C
25B
26A
28C
31A
33B
34D
35B
36A
37C
38C
39B
40 A
Còn những câu nào mk ko có ghi trên đây là mk ko biết bạn nhé,Xin lỗi bn rất nhiều mk chỉ lm đc đến đây thôi
Mong bạn sẽ cho mk saoCHÚC BẠN HỌC TỐT
Câu 4
a.) Trình bày cách định dạng phông chữ? Lựa chọn phông chữ chuẩn văn phòng?
b.)Để xem được trang tính trước khi in cần thực hiện gì?
c) Sau khi xem được trang tính trước khi in ,điều chỉnh ngắt trang ta làm như thế nào?
.Để xem trang tính trước khi in ta vào
A file
B view
C format
Dhelp
Xem trang tính ở chế độ bình thường là
A normal
B page break preview
C Abnormal
D Comminuted
.Xem trang tính ở chế độ trình bày trang là
A normal
B page break preview
C Page layout
D page
.Xem trang tính ở chế độ hiển thị trình bày trang là
A normal
B page break preview
C Page layout
D Abnormal
Để điều chỉnh dấu ngắt trang, ta hiển thị trang tính trong chê độ
A normal
B page break preview
C Abnormal
D Page layout
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: A
Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:
A. Page Layout
B. Page Break Preview
C. Normal
D. Tất cả các đáp án trên.
Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng một trong ba chế độ hiển thị là Page Layout (chế độ hiển thị trình bày trang), Page Break Preview ( chế độ hiển thị ngắt trang), Normal (chế độ hiển thị bình thường).
Đáp án: D
Để xem trang tính trước khi in, nháy nút lệnh:
A.
B.
C.
D.