Đốt chảy hoàn toàn m (g) phosphorus đò trong bình chữa 6,21 lít khí oxygen (ở 25 độ, 1 bar) tạo thành chất rắn màu trắng ( P2O5 diphosphorus pentoxide). a ) Viết PTHH b )Tính khối lượng chất rắn tạo thành . c ) Tính m (g) phosphorus đỏ .
đốt cháy 24,8g phosphorus trong bình chứa 40g khí oxygen tạo thành diphosphorus pentoxide(chất rắn màu trắng ).tính khối lượng diphosphorus pentoxide bài thi giữa kì 2
PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Ta có: \(n_P=\dfrac{24,8}{31}=0,8\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{40}{32}=1,25\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,8}{4}< \dfrac{1,25}{5}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,4.142=56,8\left(g\right)\)
Câu 6: Đốt cháy 12,4g Phosphorus trong bình chứa 18g khí Oxygen tạo thành Diphosphorus Pentoxide P2O5 .
a. Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khối lượng chất dư là bao nhiêu ?
b. Chất nào được tạo thành ? Khói lượng là bao nhiêu ?
giúp tui với mai nộp rui ah :<
\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{18}{32}=0,5625\left(mol\right)\)
PTHH :
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,4 0,5 0,2
\(\dfrac{0,4}{4}< \dfrac{0,5625}{5}\) --> O2 dư sau phản ứng
\(m_{O_2dư}=\left(0,5625-0,5\right).32=2\left(g\right)\)
P2O5 được tạo thành.
\(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{18}{32}=0,5625\left(mol\right)\)
PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
a, Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,4}{4}< \dfrac{0,5625}{5}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{5}{4}n_P=0,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,0625\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2\left(dư\right)}=0,0625.32=2\left(g\right)\)
b, P2O5 được tạo thành.
Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
\(a.n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4mol\\ n_{O_2}=\dfrac{18}{32}=0,5625mol\\ 4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\\ \Rightarrow\dfrac{0,4}{4}< \dfrac{0,5625}{5}\Rightarrow O_2.dư\\ n_{O_2,pư}=\dfrac{0,4.5}{4}=0,5mol\\ m_{O_2.dư}=\left(0,5625-0,5\right).32=2g\\ b.Chất.tạo.thành:P_2O_5\\ n_{P_2O_5}=\dfrac{0,4.2}{4}=0,2mol\\ m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4g\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Photpho trong bình chứa 8,96 lít khí Oxi ( đktc ). Sản phẩm thu được là chât rắn, màu trắng (P2O5)
a) Viết PTHH xảy ra?
b) Photpho và khí Oxi, chất nào dư, dư bao nhiêu gam?
c) Tính khối lượng chất tạo thành (P2O5)?
d) Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối lượng chất rắn (P2O5) thu được là bao nhiêu?
a, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, \(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,4}{5}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{5}{4}n_P=0,25\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2\left(dư\right)}=0,15.32=4,8\left(g\right)\)
c, Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
d, \(m_{P_2O_5}=14,2.80\%=11,36\left(g\right)\)
đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong bình chứa 8,96 lít O2 ở đktc sản phẩm thu được là chất rắn màu trắng. a ) viết PTHH xảy ra. b ) Tính khối lượng chất rắn màu trắng tạo thành. c ) Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng chất rắn tạo thành là bao nhiêu?
\(n_P=\dfrac{6.2}{31}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{8.96}{22.4}=0.4\left(mol\right)\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2P_2O_5\)
\(4........5\)
\(0.2.........0.4\)
Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0.2}{4}< \dfrac{0.4}{5}\Rightarrow O_2dư\)
\(n_{P_2O_5}=0.2\cdot\dfrac{2}{4}=0.1\left(mol\right)\)
\(m_{P_2O_5}=0.1\cdot142=14.2\left(g\right)\)
\(m_{P_2O_5\left(tt\right)}=14.2\cdot80\%=11.36\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam phosphorus P trong bình chứa khí Oxygen O2 tạo thành diphosphorus pentaoxide P2O5. a)tính khối lượng diphosphorus pentaoxide thu được
b) Tính thể tích oxygen(đktc) đã tham gia phản ứng
Ta có: \(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
_____0,4____0,5_____0,2 (mol)
a, \(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
b, \(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
TL:
a, PTHH:
4P + 5O2 -> 2P2O5
b,
Theo đề bài ta có:
nP= m/M=6,2 : 31 = 0,2 ( mol )
nO2 = V/22,4 = 8,96: 22,4 = 0,4 ( mol )
Theo PTPƯ ta có :
nP = 4/5nO2= 4/5 * 0,4 = 0,32 mol
-sản phẩm tạo thành là P2O5
Theo PTPƯ ta có :
nP2O5=2/5nO2=2/5 * 0,4 = 0,16 mol
->mP2O5 = n*M = 0,16 * 142 = 22,72 ( g )
Đốt cháy3,1 g P trong Oxygen tạo ra P2O5 A. Lập PTHH B. Tính VO2 cần dùng ở đktc(25°, 1 bar) C. Tính khối lượng chất P205 tạo thành
\(A.4P+5O_2\xrightarrow[t^0]{}2P_2O_5\\ B.n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1mol\\ 4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
0,1 0,125 0,05
\(V_{O_2}=0,125.24,79=3,09875l\\ C.m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1g\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g Phosphorus (P) trong khí Oxygen (O2) thu được điphosphorus pentoxide (P2O5).
a, tính khối lượng P2O5
b, Biết rằng trong thực tế khi đốt cháy lượng Phosphorus trên chỉ thu được 12,75g điPhosphorus pentoxide (P2O5) tính hiệu suất phản ứng trên
-Giúp mình với ạ, mình sắp thi rồi-
\(a,n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\\ 4P+5O_2\xrightarrow[]{t^0}2P_2O_5\\ n_{P_2O_5}=\dfrac{0,2.2}{4}=0,1mol\\ m_{P_2O_5\left(lt\right)}=0,1.142=14,2g\\ b,H=\dfrac{12,75}{14,2}\cdot100\%\approx89,79\%\)
Phân hủy hoàn toàn 47,4g KMnO4 thu được m (g) chất rắn và V (lít)khí ở (đktc):
a) tính m=?. V=?.
b) Dùng toàn bộ lượng khí O2 thu được ở trên đeể đốt cháy 3,1 (g) P. Sau phản ứng hoàn toàn tính khối lượng P2O5 tạo ra?
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,3-----------------0,15-----0,15------0,15 mol
n KMnO4=\(\dfrac{47,4}{158}\)=0,3 mol
=>mcr=0,15.197.0,15.87=42,6g
=>VO2=0,15.22,4=3,36l
b) 4P+5O2-to>2P2O5
0,1--------------0,05
nP=\(\dfrac{3,1}{31}\)=0,1 mol
->O2 dư
=>m P2O5=0,05.142=7,1g
mKMnO4 = 47,4/158 = 0,3 (mol)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
Mol: 0,3 ---> 0,15 ---> 0,15 ---> 0,15
m = 0,15 . 197 + 0,15 . 87 = 85,2 (g)
V = VO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
nP = 3,1/31 = 0,1 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
LTL: 0,1/4 < 0,15/5 => O2 dư
nP2O5 = 0,1/2 = 0,05 (mol)
mP2O5 = 0,05 . 142 = 7,1 (g)
mKMnO4 = 47,4/158 = 0,3 (mol)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
Mol: 0,3 ---> 0,15 ---> 0,15 ---> 0,15
m = 0,15 . 197 + 0,15 . 87 = 42,6 (g)
V = VO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
nP = 3,1/31 = 0,1 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
LTL: 0,1/4 < 0,15/5 => O2 dư
nP2O5 = 0,1/2 = 0,05 (mol)
mP2O5 = 0,05 . 142 = 7,1 (g)