Tìm tỉ số phần trăm của các số sau:
a) 12,5 và 50 b) 15,6 và 124,8
c) Cho A = 920kg.Tìm 20% của A d) Cho B = 690m2.Tìm 30% của B
e) Cho 25% của A là 18cm.Tìm A f) Cho 17% của B là 34.Tìm B
tìm tỉ số phần trăm của các số
a) 12,5 và 50
b) 15,6 và 124,8
c) Cho A=920 kg. tìm 20% của A
d) Cho B =690m.Tìm 30% của B
đ) Cho 25 % của A là 18 .Tìm A
e) Cho 17 % của B là 34 .Tìm B
2 Tìm tỉ số phần trăm của 2 số
a) 28 và 112 c) 18 và 50
b)20 và 250 d) 18 và 30
a) 28/112 = 1/4 = 25/100= 25 %
b) 20/250 = 2/25 = 8/100 = 8%
c) 18/50 = 36/100 = 36%
d) 18/30 = 3/5 = 60/100 = 60%
Tìm tỉ số phần trăm của các cặp số sau: a) 12 và 5 b) 9 và 20 c) 17 và 25 d) 64 và 50
a)= 12*5/100=0,6%
b) 9*20/100=1,8%
c)17*25/100=4,25%
d) 64*50/100=32%
cho mk1 tick nhé
tỉ số phần trăm của 2,5 và 12,5 là:
A. 0,2% B. 200% C. 20% D. 50%
đáp án là C nhé .
Tìm tỉ số phần trăm của 18 và 30 :
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Tỉ số phần trăm của 12,5 và 5 là: A. 25% B. 50% C. 2,5% D.250%
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Bài 1: Viết tỉ số của 5 và 20 dưới dạng tỉ số phần trăm ta được kết quả là bao nhiêu?
A. 5% B. 25% C. 30% D. 50%
Bài 2: Tỉ số của hai số nào dưới đây bằng 120%?
A. 6 và 5 B. 3 và 4 C. 8 và 10 D. 15 và 10
Bài 3: Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 96 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm số sản phẩm của nhà máy?
Bài 4: Khối lớp 5 có 300 học sinh, trong đó có 138 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khối 5?
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3:
Số sản phẩm không đạt chuẩn là 100-96=4(sản phẩm)
Số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm:
\(\dfrac{4}{100}=4\%\)
Câu 4:
Số học sinh nam là:
300-138=162(bạn)
Số học sinh nam chiếm:
\(\dfrac{162}{300}=54\%\)