Phím tắt nào hiển thị các tùy chọn In (Print) trong chế độ xem Hậu trường (Backstage) cho tất cả các chương trình ứng dụng Office? *
Ctrl + A
Ctrl + E
Ctrl + V
Ctrl + P
1. Chế độ xem xuất hiện khi bạn khởi động bất kỳ chương trình Microsoft Office nào?
a. Trình đơn tập tin (File menu)
b. Tập tin mới (New file)\
c. Hậu trường (Backstage)
d. Các chế độ xem (Views)
Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? *
Ctrl + A
Ctrl + K
Ctrl + W
Shift + A
Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? *
Ctrl + A
Ctrl + K
Ctrl + W
Shift + A
Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar?
a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? a. Ctrl + F b. F4 c. F5 d. Shift + G e. Ctrl + G Câu 10: Bạn hãy cho biết phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang? a. Shift + Enter b. F5 c. Ctrl + Enter d. Ctrl + Esc Câu 8: Kiểu hiển thị ( View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word? a. Print layout view b. Read mode view c. Master view d. Web layout view Câu 3: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in? a. Click chuột phải trên field, chọn Update field b. Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing c. Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F9 d. Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing Câu 1: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu? a. Match case b. Use Wildcards c. Special d. Match prefix Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả? a. Alt + Ctrl + C b. Alt + Ctrl + R c. Alt + Ctrl + T d. Alt + Ctrl + A Câu 7: Trong word 2013, kiểu hiển thị ( View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in? a. Read mode view b. Outline view c. Print preview d. Print layout view Câu 5: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để zoom toàn bộ một trang tài liệu trong cửa sổ chương trình? a. One page b. Multiple Pages c. Page Width d. 100% Câu 4: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)? a. Ctrl + Shift + 8 b. Ctrl + Alt + 8 c. Ctrl + 8 d. Ctrl + space bar + 8
Để định dạng căn trái cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?Ctrl + ICtrl + LCtrl + ECtrl + B
Trái là Left
=> Ctrl + L
Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị :
A. Page Layout
B. Page Break Preview
C. Normal
D. Tất cả các đáp án trên
Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị :
A. Page Layout
B. Page Break Preview
C. Normal
D. Tất cả các đáp án trên
nêu tên các chế độ hiển thị trong chương trình bảng tính
Câu 29: Chọn câu đúng:
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
D. Tất cả câu trên đúng
Câu 12: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
D. Không để làm gì cả.
Câu 29: Chọn câu đúng:
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
D. Tất cả câu trên đúng
Câu 12: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
D. Không để làm gì cả.
+ Nhập và hiển thị một xâu ký tự;
+ Hiển thị độ dài của xâu
+ Đếm và liệt kê số chữ cái hoa có trong xâu
+ Xóa tất cả các kí tự trống (space) kề nhau và chỉ để lại một; in lại xâu
+ Nhập kí tự c bất kì từ bàn phím, xóa tất cả các kí tự c có trong xâu
+ Hàm main() gọi các hàm trên cho xâu kí tự Str
Dùng ngôn ngữ C
Để xem kết quả chương trình trong Pascal ta dùng phím tổ hợp nào?
a.
Alt + F5
b.
Ctrl + X
c.
Alt +X
d.
Ctrl+ F5