cho 11.2g Fe tác dụng vừa đủ vói dung dịch HCl
viêt PTPU
tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc)
Tính khối lượng FeCl2 tạo thành
`#3107.101107`
`a)`
n của Fe trong phản ứng là:
\(\text{n}_{\text{Fe}}=\dfrac{\text{m}_{\text{Fe}}}{\text{M}_{\text{Fe}}}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(\text{mol}\right)\)
PTHH: \(\text{Fe}+2\text{HCl}\rightarrow\text{FeCl}_2+\text{H}_2\)
Theo pt: `1` mol Fe phản ứng thu được `1` mol H2
`=>`\(\text{n}_{\text{H}_2}=0,1\text{ mol}\)
V của khí H2 sinh ra ở đktc là:
\(\text{V}_{\text{H}_2}=\text{n}_{\text{H}_2}\cdot22,4=0,1\cdot22,4=2,24\left(\text{l}\right)\)
`b)`
Theo pt: 1 : 2 : 1 \(\left(\text{mol}\right)\)
`=>`\(\text{n}_{\text{HCl}}=0,1\cdot2=0,2\left(\text{mol}\right)\) ; \(\text{n}_{\text{FeCl}_2}=0,1\text{ mol}\)
m của HCl đã phản ứng là:
\(\text{m}_{\text{HCl}}=\text{n}_{\text{ }\text{HCl}}\cdot\text{M}_{\text{HCl}}=0,2\cdot\left(1+35,5\right)=0,2\cdot36,5=7,3\left(\text{g}\right)\)
m của FeCl2 tạo thành là:
\(\text{m}_{\text{FeCl}_2}=\text{n}_{\text{FeCl}_2}\cdot\text{M}_{\text{FeCl}_2}=0,1\cdot\left(56+35,5\cdot2\right)=0,1\cdot127=12,7\left(\text{g}\right).\)
cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl phản ứng kết thúc thu được 8.96 lít khí H2 đktc
viết PTPU
tính khối lượng Fe tham gia phản ứng
tính khối lượng FeCl2 tạo thành
\(Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ n_{Fe} = n_{FeCl_2} = n_{H_2} = \dfrac{8,96}{22,4} = 0,4(mol)\\ m_{Fe} = 0,4.56 = 22,4(gam)\\ m_{FeCl_2} = 0,4.127 = 50,8(gam)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{8.96}{22.4}=0.4\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(n_{Fe}=n_{FeCl_2}=n_{H_2}=0.4\left(mol\right)\)
\(m_{Fe}=0.4\cdot56=22.4\left(g\right)\)
\(m_{FeCl_2}=0.4\cdot127=50.8\left(g\right)\)
a) PTHH : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b) VH2(đktc)=8,96(l) → nH2= \(\dfrac{8,96}{22,4}\)=0,4(mol)
→ nFe= 0,4(mol)
mFe= 0,4 . 56=22,4(g)
c) Ta có : nH2= \(\dfrac{8,96}{22,4}\)=0,4(mol) → nFeCl2= 0,4(mol)
mFeCl2= 0,4 . 127=50,8(g)
Cho 5,6 g Fe tác dụng vừa đủ với Hcl tạo thành FeCl2 và giải phóng khí Hiđro
A lập phương trình hóa học
B tính khối lượng Hcl đã phản ứng và khối lượng FeCl2 tạo thành
C tính thể tích khí Hiđro sinh ra ở ĐKTC
a) PTHH : Fe + 2HCl ----) FeCl2 + H2
b) Số mol của Fe là :
\(n_{Fe}=\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : Fe + 2HCl ----) FeCl2 + H2
Theo PTHH : 1 : 2 : 1 : 1 (mol)
Theo bài ra : 0,1--)0,2---------)0,1-------)0,1 (mol)
Khối lượng của HCl phản ứng là :
\(m_{HCl}=n_{HCl}\times M_{HCl}=0,2\times\left(1+35,5\right)=7,3\left(g\right)\)
Khối lượng của FeCl2 tạo thành là :
\(m_{FeCl_2}=n_{FeCl_2}\times M_{FeCl_2}=0,1\times\left(56+\left(2\times35,5\right)\right)=12,7\left(g\right)\)
c)
Thể tích khí Hiđro sinh ra ở ĐKTC là :
\(V_{H_2\left(đktc\right)}=n_{H_2}\times22,4=0,1\times22,4=2,24\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt =)))
tối nếu chưa ai làm thì mk làm giúp bn
cho 5.4g AL tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL
a) viết PTPU
b) Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc)
c) tính khối lượng ALCL3 tạo thành
a) \(2Al + 6HC l\to 2AlCl_3 + 3H_2\)
b)
\(n_{Al} = \dfrac{5,4}{27} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow n_{H_2} = \dfrac{3}{2}n_{Al} = 0,3(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2} = 0,3.22,4 = 6,72(lít)\\ c) n_{AlCl_3} = n_{Al} = 0,2(mol)\\ m_{AlCl_3} = 0,2.133,5 = 26,7(gam)\)
a) PTHH : 2Al+6HCl → 2AlCl3 + 3H2
b)Ta có : mAl=5,4(g)→ nAl=0,2(mol)
PTHH : 2Al+6HCl → 2AlCl3 + 3H2
2 6 2 3
0,2 0,6 0,2 0,3 (mol)
VH2= 0,3 . 22,4=6,72(l)
c) mAlCl3= 0,2 . 133,5=26,7(g)
Ta có: nAl=5,4/27=0,2(mol)
a. PTHH: 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2.
b. Theo PT: nH2=3/2 . 0,2=0,3(mol)
=> VH2=0,3.22,4=6,72(lít)
c. Theo PT: nAlCl3=nAl=0,2(mol)
=> mAlCl3=0,2.133,5=26,7(g)
Bài 5: Cho 8,4 g Iron tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl), tạo thành muối Iron (II) chloride FeCl2 và khí Hydrogen H2.
a) Lập PTHH của phản ứng.
b) Thể tích khí H2 (ở đktc) tạo thành?
c) Khối lượng HCl cần dùng?
d) Khối lượng FeCl2 tạo thành theo 2 cách khác nhau?
\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{8,4}{56}=0,15mol\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,15 0,3 0,15 0,15 ( mol )
\(V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,15.22,4=3,36l\)
\(m_{HCl}=n_{HCl}.M_{HCl}=0,3.36,5=10,95g\)
\(m_{FeCl_2}=n_{FeCl_2}.M_{FeCl_2}=0,15.127=19,05g\)
Cho 11,2g sắt tác dụng vừa đủ với HCl 2M.sau phản ứng thu được FeCl2 và khí hiđro a/tính thể tích khí sinh ra ở đktc? b/tìm khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứng c/ tìm thể tích của dung dịch HCl?
cho 5,6 gam sắt (Fe) tác dụng hết với dung dịch HCl, tạo thành muối sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hidro (H2)
a. Viết phương trình phản ứng?
b. Tính thể tích khí Hidro (H2) sinh ra ở (đktc)?
c. Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành ?
\(a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\b.n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ c.n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\ m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right) \)
Cho 6,5 g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
a) Hoàn thành phương trình hoá học.
b) Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc)
a) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
TPT: 1 1 (mol)
TĐB: 0,1 0,1 (mol)
\(n_{Zn}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
b)
\(V_{H_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Cho 5,4g AL tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 a) hoàn thành phương trình hoá học b) tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc) c) tính khối lượng AL2(SO4)3 tạo thành (Biết AL = 27 , H =1, O=16, S=32) Giúp mình với ạ mình cảm ơn trước
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2 0,1 0,3 ( mol )
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2g\)
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\)