Viết thiếu một chữ số không
Ở số thứ nhất nhưng không tính nhầm
Tích ra : ba - tám - tám - lăm
Tích đúng số lẻ có năm tận cùng
Số kia tìm đúng được chăng
Nếu bạn đọc ngược sẽ bằng bảy ba
Nhanh nhanh ơi bạn gần xa
Tính số thứ nhất xem là bao nhiêu ?
Viết thiếu một chữ số không
Ở số thứ nhất nhưng không tính nhầm
Tích ra : ba - tám - tám - lăm
Tích đúng số lẻ có năm tận cùng
Số kia tìm đúng được chăng
Nếu bạn đọc ngược sẽ bằng bảy ba
Nhanh nhanh ơi bạn gần xa
Tính số thứ nhất xem là bao nhiêu
số thứ hai đọc ngược là bảy ba, nghĩa là số thứ 2 là 37
Số thứ nhất khi viết thiếu số 0 là 3885, như vậy số thứ nhất (khi viết thiếu) là 3885:37=105.
Vì tích đúng là một số lẻ có tận cùng là 5 nên số thứ nhất phải có tận cùng là 5.
Như vậy số thứ nhất (viết đủ) là 1005.
viết thiếu 1 chữ số 0
ở số thứ 1 nhưng ko tính nhầm
tích ra:3885
tích đúng số lẻ có 5 tận cùng
số kia tìm đúng được chăng
nếu bạn đọc ngược sẽ bằng 73
nhanh nhanh ơi bạn gần xa
tính số thứ 1 xem là bao nhiêu?
vì số kia đọc ngược bằng 73 nên số kia là 37.
số thứ nhất khi viết thiếu một chữ số 0 là :
3885:37 =105.
Vậy số thứ nhất có thể là 1050 hoặc 1005.
vì tích đúng là 1 số lẻ mà có số 5 tận cùng nên số 1005 là số thứ nhất
DS:1005.
toán mới đây :
viết thiếu 1 chữ số 0
ở số thứ nhất nhưng ko tính nhầm
tích là 3885
tích đúng số lẻ có 5 tận cùng
số kia tìm đúng đc chăng
nếu bạn đọc ngược sẽ thành 73
nhanh nhanh hỡi bạn gần xa
tính số thứ nhất xem là bao nhiêu
(giải ra nha ☺☻)
Viết thiếu một chữ số 0
Ở số thứ nhất nhưng không tính nhầm
Tích ra: ba-tám-tám-lăm (3885)
Tích đúng số lẻ có năm (5) tận cùng
Số kia tìm đúng được chăng
Nếu bạn đọc ngược sẽ bằng bảy ba
Nhanh nhanh ơi bạn gần xa
Tính số thứ nhất xem là bao nhiêu ?
Giải :
Theo bài này tích sai là :3885, thừa số thứ hai là : 37
Thừa số thứ 1 lhi viết thiếu chữ số 0 là : 3885 : 37 = 105.
Vì tích đúng có số 5 ở hàng đơn vị nên thừa số thứ nhất hàng đơn vị phải là chữ số 5 để 5 x 7 = 35
Vậy chữ số 0 đã xóa không thể ở hàng đơn vị hoặc ở hàng nghìn. Vậy chỉ ở hàng trăm hoặc hàng chục. Vậy thừa số thứ nhất là 1005.
Nếu đem số A gồm bốn chữ số nhân với số B cũng gồm bốn chữ số ấy nhưng được viết theo thứ tự ngược lại thì tích thu được là số gồm tám chữ số , trong đó có ba chữ số tận cùng đều là chữ số 0 . Tìm tất cả các cặp số A , B .
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Viết số | Đọc số |
21 305 687 | Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy |
5 978 600 | |
Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn | |
Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu |
Viết số | Đọc số |
21 305 687 | Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy |
5 978 600 | Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng |
500 308 000 | Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn |
1 872 000 000 | Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu |
Ba số lần lượt đem nhân
Gấp lên ba, bốn, năm lần tính mau
Thành ra ba tích bằng nhau
Con số kì diệu tìm mau số nào?
Số đầu trừ số cuối là:
Hiệu một phẩy tám, cùng nhau thi tài
Bạn ơi cẩn thận kẻo sai
Tìm ra ba số xem ai nhanh nào???
Lưu ý:Chỉ tick đúng cho những bạn ko xin like thôi nha!!!!
3 số đó là: 4,5
3,375
2,7
Tick đunngs nha bạn
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt
a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b)
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | ||
16 325 | ||
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | ||
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | 50 848 | 5 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vị |
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm | 16 325 | 1 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị |
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | 75 002 | 7 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vị |
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư | 67 054 | 6 chục nghìn, 7 nghìn , 0 trăm ,5 chục, 4 đơn vị |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
b)Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7230805
B. 7238005
C. 723805
D. 7230085