Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
ngoc y
Xem chi tiết
Hoaa
13 tháng 7 2019 lúc 20:56

Ex. fill in the gaps with the correct verb tense of the verbs in brackets. make sure you the sentence í a first type conditional sentence

1, if the cable TV .......DOESN'T WORK......(not/work), we.........WILL RENT...(rent) a DVD

2, if the baby.......DOESN'T EAT..........(not/eat), we........WILL SEE.........(see) the doctor

3, if the t-shirt....SUITS.........(suit) me, i........WILL BUY.........(buy) it

4, if you..........CONTINUE......(continue) on a died, you........WILL GET..........(get) sick

5, if you.......ARE...........(be) a good listener, you.........WILL HAVE..........(have) many friend

6,if you.............AREN'T........(not/be) careful,you............WILL SPOIL.........(spoil) the machine

7, if she.....ISN'T.............(not/be) careful, she..........WON'T HAVE.............(not/have) enough money left

8, if you..........GET............(get) enough sleep, you .........WILL FEEL............(feel)healthier

9, my parents........WILL.GIVE.....(give) me a hug, if i ......ARRIVE.......(arrive) home early

10, if you ...............AREN'T .....(not/be) careful, you....WILL FALL........(fall)

11, if she .........EATS........(eat) that mayonnaise , she........WILL BE.............(be) sick

12, if they.............DON'T BEHAVE.....(not/behave), their parents.......WILL PUNISH........(punish) them

13, she..........WILL GO.....(go) on a trip if she .........HAS GOT........(have got) holidays in august

14,i............... WILL GET......(get) dehydrated if you...........DON'T DRINK.........(not/drink) more warter

15,if it .......IS.......(be) too much heat, i ......WILL TURN OFF..........(turn off) th air conditioning

16, you.........WILL UNDERSTAND..........(understand) conditional sentences if you...........PRACTISE.....(practise) carefully

17, we...........WILL DO......(do) this for you if you want

18, if we..........NEED.........(need) some help, we will ask

19, if peter stays with his grandparents, susan (not be).......WON'T BE............. happy

20, if we win the money, we (buy)........WILL BUY....... a new house

21, she (wrote).......WILL WRITE.......... to you if she leaves

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2018 lúc 11:16

Đáp án A

Dịch nghĩa: Tác giả lo rằng những đứa trẻ lớn lên sẽ trở thành những người lớn mà ________.

A. Không thể tự suy nghĩ

B. Quá phụ thuộc vào người khác

C. Không thể sử dụng những kĩ năng cơ bản

D. Qua khắt khe với bản thân

Giải thích: Tác giả phê bình việc chỉ ra lỗi sai của trẻ và sửa nó giúp trẻ. Như vậy có thể suy ra là nếu cứ tiếp tục như vậy thì khi lớn lên, không ai chỉ cho, nó sẽ không thể độc lập suy nghĩ. Dễ nhầm lẫn với B nhưng phương án B chỉ đúng khi còn nhỏ, nó phụ thuộc vào thầy cô và cha mẹ để giúp nó, còn khi trưởng thành thì kết quả là nó không suy nghĩ được, đáp án A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 2:48

Đáp án C.
(Ý trong bài: It is just human nature to rely on a first impression. ==> Nó chỉ là bản chất của con người dựa trên ấn tượng đầu tiên.)
Các đáp án khác có nghĩa là:
A. mọi người từ chối thay đổi
B. mọi người thích đánh lừa người khác
D. thật dễ để thay đổi họ

Nguyễn Lê Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Thảo Nguyên
6 tháng 5 2017 lúc 21:10

The environment is seriously polluted today. To protect the environment, we should reduce the plastic bags, bottles and cans. We should put the garbage in a certain place or in the forest. That means we can reduce the soil pollution. It would be better if we go to work or school by bike or walk, we can save energy and keep the air cleaner. Or we can reuse and recycle things. And we should not throw trash into the rivers and lakes to keep the water not polluted. Do these things we will protect the enviroment and we will live healthier life.
1. How is the enviroment today ?
The environment is seriously polluted today.
2. Where should we putthe garbage ?
We should put the garbage in a certain place or in the forest.
3. Why must we save and recycle paper ?
We must save and recycle paper so that we can avoid cutting a lot of trees in the forest.
4. Will we live healthier life if we keep the enviroment clean ?
Yes, they will.

ngan nguyen
2 tháng 5 2019 lúc 21:22

1. The environment is seriously polluted today.

2. We should put the garbage in a certain place or in the forest.

3. Because if you not save and recycle paper, you will make the plants die.

4. Yes, we will

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2019 lúc 18:13

Đáp án A. 
Ta có: to be wired: được kết nối 
(Ý trong bài: The human brain seems to be wired in such a way that we make very strong, lasting judgments about the people we meet within the first 30 seconds. ==> Bộ não con người dường như được kết nối theo cách mà chúng ta đưa ra những đánh giá rất mạnh mẽ, lâu dài về những người chúng ta gặp trong vòng 30 giây đầu tiên.)
Xét 4 đáp án ta có:
A. to be connected: được kết nối
B. to be electrified: được điện khí hóa
C. to be charged: được tính phí
D. to be installed: được lắp đặt
=> to be wired = to be designed

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2017 lúc 17:16

Đáp án D.

it = an idea of you

Trần Hồng Ngọc
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
21 tháng 1 2022 lúc 13:21

II. Đặt câu điều kiện, sử dụng if hoặc if. 1. Tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ này nếu bạn không giúp tôi một tay. 2. Bạn sẽ hết tiền nếu bạn không ngừng lãng phí nó. 3. Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp. 4. James sẽ không vượt qua bài kiểm tra trừ khi anh ấy học chăm chỉ hơn. 5. Nếu Jane hoàn thành công việc của mình trước 6 giờ tối, cô ấy sẽ đi ăn tối với bạn bè của mình. 1. Làm việc chăm chỉ và bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình. Nếu 2. Anh trai tôi chơi tennis không giỏi. Anh trai tôi thì không. 3. Tôi sẽ đi nghỉ vào tuần tới, vì vậy tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp. Kể từ 4. Nếu bạn không bắt đầu làm việc chăm chỉ ngay bây giờ, bạn sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng. Trừ phi . 5. Nên sớm có người đem rác này đến bãi rác. Thùng rác này 1. Tôi là thành viên của chương trình chống ô nhiễm ở trường tôi. Tôi thường đi học bằng xe buýt. (như vậy) 2. Cây cối trong khu vực này đã được làm sạch. Các cơ sở công cộng sẽ được xây dựng. (bởi vì) 3. Tất cả các con đường đều bị ngập vì trời mưa rất to. (do) ​​4. Jimmy đã ăn rất nhiều thức ăn nhanh, vì vậy anh ấy đã tăng 10kilogram chỉ trong vòng hai tháng. (bởi vì) 5. Cha tôi đã bực tức vì tôi đã liên tục bật đèn mà tôi không sử dụng. (Vì thế)

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Anh Tuấn
21 tháng 1 2022 lúc 21:46

câu thì làm r câu thì chưa :v Mình nhìn trên đó hình như thiếu 1cái đề bài

Khách vãng lai đã xóa
Quan Lạc Hạ Nguy
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
20 tháng 10 2018 lúc 20:35

V. Combine two sentences into one, using the connectives from the list: and but, because, so, therefore, or, moreover, however, if, when, unless.

1. You can go home if You've finished this exercise.

2. I don't get many opportunities to practise my English so I find it difficult to remember everything I study

3. I'm practising speaking English a lot because I don't want to fail in the oral test.

4. The world's energy resources are limited so We should use them economically

5. The country could face an energy crisis and Demand continues to rise.

6. You can't borrow my dictionary unless You bring it back on Monday.

7. The cost of installation is very high but Solar dosmestic heating systems are economical to use.

8. Solar panels are placed on the roof of a house and The Sun's energy is used to heat water.

9. I don't agree with a lot of his teaching methods but He is a good teacher

10. We'd beter not waste water because We won't have enough to drink sooner or later.

11. The house is quite beautiful and The cost is not too high.

12. Do you want to study more and look for a job?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2017 lúc 3:45

Đáp án D.
(Ý trong bài: Once those people form an idea of you, it is often difficult for them to get beyond it. ==>Một khi những người đó tạo ra một ý tưởng về bạn, thì thường khó có thể thay đổi nó.)
Các đáp khác có nghĩa là:
A. tự động thay đổi
B. không thể sửa đổi nó
C. dễ dàng sửa đổi nó