An Nhi
Xem chi tiết
Phúc Nguyên
23 tháng 10 2021 lúc 16:13

1.C

2.D

3.D

4.A 

5.B

Xem chi tiết
Trí Tiên亗
5 tháng 2 2020 lúc 20:14

"Do you sports?" You can hear this .question.......... very often. Many people answer "yes, i do", and ..others........ think about watching a game of football at a stadium, or ...on.......... TV while sitting in a comfortable armchair. But watching sports events and going in for sports..are.......... two diferent things. Let's hope that you prefer the second.

Sports hold ....an........ important place in our life. when you listen to the radio early in the moring, you can always ..hear....... sports news. When you open a newpaper, you will always find .information..... about some game or other or an arle about your favourite kind of sports. Especially interesting are stories ..about........ famous men or women in the world of sport, how they became chakpions and about .their..... plans for the future.

Television programmes about ...sports............. are also very popular, and you can watch something interesing pracally every day.

Khách vãng lai đã xóa
công chúa của vì tinh tú
5 tháng 2 2020 lúc 20:15

1.say

2.they

3.watching

4.are

5.an

6.listen

7.news

8.the

9.the

10.sports

Theo tui là thế đó!

~~Good luck~~

Khách vãng lai đã xóa
công chúa của vì tinh tú
5 tháng 2 2020 lúc 20:19

á,tui lộn một chút

câu 1 còn có đáp án là answer

câu 3 còn có thể là on

câu 7 còn trả lời là information

câu 8:about

câu 9:their

xl vì sự cố này!

Khách vãng lai đã xóa
bí ẩn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
5 tháng 8 2021 lúc 18:16

1 leave

2 improve

3 points

4 example

5 related

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2018 lúc 7:49

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

another + N(số ít): một… khác

others = other + N(số nhiều): những … khác

the other + N(số ít): một … còn lại cuối cùng

=> others = other adolescents

They may also worry about their appearance and often feel under enormous pressure to dress, talk and behave the same as (19) others.

Tạm dịch: Họ cũng lo lắng về ngoại hình và cảm thấy áp lực lớn về cách ăn mặc, nói chuyện và cư xử giống như những người khác

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2019 lúc 17:10

Chọn A

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

under pressure: chịu áp lực

  B. below (adj): dưới, ở dưới

  C. in (adj): ở, tại, trong

  D. over (adj): trên, lên trên

They may also worry about their appearance and often feel (18) under enormous pressure to dress

Tạm dịch: Họ cũng lo lắng về ngoại hình và cảm thấy áp lực lớn về cách ăn mặc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2018 lúc 7:20

Chọn D

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

drug abuse: lạm dụng thuốc

  A. overuse (n): sự dùng quá nhiều

  B. overdose (n): quá liều

  C. addict (n): người nghiện

Peer pressure is often the reason for teenage smoking, drug (21) abuse or dangerous driving.

Tạm dịch: Áp lực đồng trang lứa thường là nguyên nhân thanh thiếu niên hút thuốc, lạm dụng thuốc gây nghiện hoặc lái xe gây nguy hiểm.

Dịch bài đọc:

Các nhà xã hội học đã tiến hành các nghiên cứu về áp lực xã hội mà một thiếu niên phải chịu. Nhiều thanh thiếu niên không vui khi ở trường vì họ thấy khó khăn trong việc kết bạn. Sự căng thẳng này có thể mang lại bệnh tật hoặc dẫn đến điểm kém. Họ cũng lo lắng về ngoại hình và cảm thấy áp lực lớn về cách ăn mặc, nói chuyện và cư xử giống như những người khác. Hiện tượng này được gọi là áp lực đồng trang lứa, và nó rất phổ biến trong xã hội hiện nay. Quảng cáo góp phần lớn vào các áp lực xã hội ảnh hưởng lên thiếu niên. Các nhà làm quảng cáo biết rằng việc cảm thấy bản thân thuộc về một tập thể khi là một thiếu niên quan trọng như thế nào, nên họ cố gắng thuyết phục thanh thiếu niên rằng một số sản phẩm sẽ khiến họ nổi tiếng với bạn cùng lớp. Đáng buồn thay, nhiều thiếu niên cư xử vô trách nhiệm và thậm chí còn làm những việc nguy hiểm chỉ để được người khác chấp nhận. Áp lực đồng trang lứa thường là nguyên nhân thanh thiếu niên hút thuốc, lạm dụng thuốc gây nghiện hoặc lái xe gây nguy hiểm. Thiếu niên cần phải nói “không” với áp lực xã hội và tìm những người bạn họ có thể chia sẻ khi gặp vấn đề

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2019 lúc 3:40

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. popular (adj): nổi tiếng                         

B. common (adj): phổ biến

  C. favourite (adj): ưa thích                        

D. open (adj): cởi mở

=> popular with: phổ biến, nổi tiếng với ai

Advertisers know how important it is to feel that you belong to a group when you are in your teens, so they try to persuade teenagers that certain products will make them (20) popular with their classmates.

Tạm dịch: Các nhà làm quảng cáo biết rằng việc cảm thấy bản thân thuộc về một tập thể khi là một thiếu niên quan trọng như thế nào, nên họ cố gắng thuyết phục thanh thiếu niên rằng một số sản phẩm sẽ khiến họ nổi tiếng với bạn cùng lớp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2019 lúc 17:07

Chọn A

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

make friends: làm bạn

  B. keep (v): giữ

  C. remain (v): còn lại, vẫn

  D. create (v): tạo ra

Many adolescents are unhappy at school because they find it difficult to (17) make friends.

Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên không vui khi ở trường vì họ thấy khó khăn trong việc kết bạn.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 11 2019 lúc 5:46

Đáp án

He likes sports shows, cartoons and movies.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 11 2018 lúc 14:12

Đáp án

She likes to watch programs about teenagers in other countries. She want to know what they do, what they wear, what music they like....