Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence.
You should ______ more attention to what your teacher explains.
A. make
B. get
C. set
D. pay
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence.
You should ______ more attention to what your teacher explains.
A. make
B. get
C. set
D. pay
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
You should be very_______________ to your teachers for their help
A. considerate
B. thankful
C. gracious
D. grateful
Chọn D
considerate (adj): ân cần , chu đáo
thankful (adj): biết ơn, nhẹ nhõm đã tránh được điều không may
gracious (adj): tử tế, tốt bụng
grateful (adj): biết ơn vì sự giúp đỡ của ai đó
Tạm dịch: Bạn nên biết ơn giáo viên của mình vì sự giúp đỡ của họ.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence.
______ you wanted to ask your teacher a question during his lecture, what would you do?
A. As
B. As if
C. Even of
D. suppose
Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below or that best keeps the meaning of the original sentence if it is substituted for the underlined word or phrase.
He _______ to find a job.
A. tried hard
B. hardly tried
C. tried hardly
D. try hardly
Đáp án: D
Giải thích: hard (adv) một cách chăm chỉ >< hardly (adv) hầu như không
Dịch: Anh ấy đã cố gắng hết sức để tìm một công việc.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence.
Pay more attention ______ picture and you can find out who is the robber.
A. to
B. for
C. at
D. on
Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below or that best keeps the meaning of the original sentence if it is substituted for the underlined word or phrase.
He ________ to find a job but he had no luck.
A. hardly tried
B. hard tried
C. tried hardly
D. tried hard
Đáp án: D
Giải thích: hard (adv) một cách chăm chỉ >< hardly (adv) hầu như không
Dịch: Anh ấy đã cố gắng hết sức để tìm một công việc nhưng anh ấy đã không gặp may mắn.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: When independence becomes your ______, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.
A. priority
B. variety
C. importance
D. action
Đáp án: A
priority (n): sự ưu tiên
variety (n): sự đa dạng
importance (n): tầm quan trọng
action (n): hành động
=> When independence becomes your priority, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.
Tạm dịch: Khi độc lập trở thành sự ưu tiên của bạn, nó dẫn đến 4C: sự tự tin, khả năng, sáng tạo và tính cách.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Parents and teachers play a _______ role in helping children become independent.
A. final
B. quick
C. determined
D. decisive
Đáp án: D
final (adj): cuối cùng
quick (adj): nhanh
determined (adj): quyết tâm
decisive (adj): quyết đoán
=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.
Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Parents should learn how to teach their children personal_____
A. time – management
B. time – consuming
C. timeline
D. Timekeeping
Đáp án: A
time – management (n): quản lý thời gian
time – consuming (n): tiêu tốn thời gian
timeline (n): thời khóa biểu
timekeeping (n): đúng giờ
Parents should learn how to teach their children personal time – management
Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
"Which hat do you like best?" - "________ ”
A. Yes, I like it best
B. The one I tried on first
C. Which one do you like?
D. No, I haven't tried any
Chọn B
“Bạn thích cái mũ nào nhất?”
A. Ừ, mình thích nó nhất.
B. Cái mình thử đầu tiên.
C. Bạn thích cái nào?
D. Mình chưa thử cái nào cả.
Trong trường hợp này, B phù hợp nhất.
Chọn B.