Gạch chân từ khác loại trong mỗi nhóm từ dưới đây.
a. mặt trời, nóng nực, trời đất, xa gần | b. xanh biếc, xanh ngắt, xanh mướt, xanh xanh |
c. non sông, giang sơn, đất nước, đất đai | d. hoàng hậu, hoàng bào, hoàng tử, hoàng kim |
Gạch chân từ khác loại trong mỗi nhóm từ dưới đây.
a. mặt trời, nóng nực, trời đất, xa gần | b. xanh biếc, xanh ngắt, xanh mướt, xanh xanh |
c. non sông, giang sơn, đất nước, đất đai | d. hoàng hậu, hoàng bào, hoàng tử, hoàng kim |
chọn từ khác loại
a. thuyền bè, nhà cửa, nhà lá, cây lá, ruộng vườn, nương rẫy, núi non
b. tổ quốc, giang sơn, sông ngòi, đất nước, núi sông, non nước
c. trùng trục, tua tủa, vang vang, thưa thớt, là tà, chót vót
d. xanh tươi, xanh lơ, xanh ngắt, xanh um, xanh lè
Từ nào dưới đây không dùng để chỉ màu sắc của bầu trời ?
A. Xanh biếc
B. Xanh trong
C. Xanh mướt
D. Xanh thẳm
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (được gạch chân ) trong các dòng thơ sau :
a. Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao. (Nguyễn Khuyến )
b. Tháng Tám mùa thu xanh thắm. ( Tố Hữu )
c. Cỏ non xanh tận chân trời. (Nguyễn Du )
d. Cùng ngoảnh lại mà cùng chẳng thấy
Thấy xanh xanh bãi mía ngàn dâu
Ngàn dân xanh ngắt một màu.
Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai. (Đoàn Thị Điểm).
e. Suối dài xanh mướt nương ngô. (Tố Hữu )
Đáp án :
a- Xanh một màu xanh trên diện rộng.
b- Xanh tươi đằm thắm.
c- Xanh đậm và đều như màu của cây cỏ rậm rạp.
d- Xanh lam đậm và tươi ánh lên.
e- Xanh tươi mỡ màng.
Gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại:
a) Xanh lè, xanh biếc, xanh mắt, xanh mướt, xanh rì, xanh rờn, xanh mượt, xanh non
b) Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ son, số đỏ, đỏ hỏn, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ rực, đỏ thắm
c) Trắng tinh, trắng toát, trắng bệch, trắng muốt, trắng tay, trắng ngà, trắng ngần
a, gạch chân dưới từ xanh rì.
b, gạch chân dưới từ từ số đỏ.
c, gạch chân dưới từ tráng tay.
phân biệt sắc thái nghĩa của những các từ dc gạch chân
a trời thu xanh ngắt mấy tấng cao
btháng tám mùa thu xanh thẳm
c một vùng mọc cỏ xanh rì
d nhớ từ sóng hạ long xanh biếc
esuối dài xanh mướt nương ngô
a. xanh ngắt: xanh đậm
b. xanh thẳm: xanh có chiều sâu, đậm
c. xanh rì: xanh lá, đậm
d. xanh biếc: xanh trời, nước, nhạt màu
e. xanh mướt: chỉ sự non tơ, mượt mà
Cho biết mỗi từ mặt trong các câu sau từ nào được dùng theo nghĩa chuyển và chuyển theo nghĩa địa phương theo phương thức nào?
a/Mặt trời đội biển nhô màu mới
b/chân mây mặt đất 1 màu xanh xanh
c/Nhìn mặt lấn cười haha
d/Một 1 người bằng 1 mặt người
Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm trong những câu thơ sau:
Em vẽ làng xóm
Tre xanh , lúa xanh
Sông máng lượn quanh
Một dòng xanh mát
Trời mây bát ngát
Xanh ngắt mùa thu
Em vẽ làng xóm
Tre xanh , lúa xanh
Sông máng lượn quanh
Một dòng xanh mát
Trời mây bát ngát
Xanh ngắt mùa thu
giúp em với ạ
Bài 1 : Tìm các từ ngữ chỉ sự vật , chỉ đặc điểm trong các từ in đậm ở đoạn văn sau :
Dừng chân ngắm cảnh sông Hương ta sẽ thấy : màu xanh thẳm của da trời , màu xanh biếc của lá cây , màu xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ in trên mặt nước . Mỗi mùa hè tới , hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
Sự vật:chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
Đặc điểm:màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
b. Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
c. Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
d. Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.
a) xanh mượt
b) nhi đồng
c) hạt mưa
d) thon thả
like cho mình nha