Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2018 lúc 13:53

Đáp án C

C. until: giới từ “until = cho đến” thích hợp với ý nghĩa của cả câu: “Việc học vấn trong nhiều nước thì bắt buộc cho đến 16 tuổi”.

Trước danh từ “the age” ngoài giới từ “until” chúng ta có thể dùng giới từ “at the age of = ở độ tuổi…”

Chúng ta không thể dùng “for”, “when” hay “forward” trong ngữ cảnh này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2018 lúc 15:40

Đáp án:

led (v): dẫn

linked (v): kết nối

leading (v): dẫn

linking (v): kết nối

be link to: liên quan đến

=> It includes courses of study linked to A-levels which students do at their school or college.

Tạm dịch: Bao gồm các khóa học liên quan đến trình độ A mà học sinh tham gia tại trường hoặc đại học.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2019 lúc 15:55

Đáp án:

gives (v): đưa           

offers (v): đề nghị      

supports (v): ủng hộ

presents (v): đưa ra

=> which offers a wide range of full or part-time courses.

Tạm dịch: mà cung cấp một loạt các khóa học toàn thời gian hoặc bán thời gian.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 17:01

Đáp án:

high (adj): cao

tertiary (adj): cấp 3 (cấp đại học, cao đẳng)

secondary (adj): trung học

main (adj): chính

=> The term tertiary education is used to refer to degree courses at universities.

Tạm dịch: Thuật ngữ giáo dục đại học được sử dụng để chỉ các khóa học đại học ở các trường đại học.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2019 lúc 7:21

Đáp án:

ahead (adj): phía trước      

right (adj): phải          

straight (adj): thẳng   

forward (adj): tiến bộ, phía trước

=> Some students go straight to a college of further education …

Tạm dịch: Một số sinh viên đi thẳng đến một trường cao đẳng của giáo dục bổ túc …

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2019 lúc 9:43

Đáp án:

taken (v): cầm, lấy

made (v): làm, tạo ra 

perfomed (v): trình diễn

participated (v): tham gia

=> Further education in Britain means education after GCSE exams taken around the age of 16.

Tạm dịch: Giáo dục bổ túc ở Anh có nghĩa là giáo dục sau khi các kỳ thi GCSE được thực hiện vào khoảng 16 tuổi.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 6 2019 lúc 4:10

Đáp án:

degree (n): học vị, bằng cấp 

diploma (n): văn bằng            

certificate (n): chứng chỉ             

qualifications (n): chứng chỉ chuyên môn

=>  Further education also includes training for professional qualifications_in nursing, accountancy, and management

Tạm dịch: Giáo dục bổ túc cũng bao gồm đào tạo cho trình độ chuyên môn trong điều dưỡng, kế toán, và quản lý …

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2019 lúc 4:29

Đáp án:

soon (adv): sớm 

long (adj): dài            

well (adv): tốt     

much (adj): nhiều

=> to remain in education as long as possible …

Tạm dịch: tiếp tục giáo dục càng lâu càng tốt …

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 6 2018 lúc 4:46

Đáp án:

skills (n): kỹ năng                       

fields (n): lĩnh vực    

topics (n): chủ đề                               

respects (n): chào lễ phép

=> and in fields such as arts and music.

Tạm dịch: và trong các lĩnh vực như nghệ thuật và âm nhạc.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2019 lúc 7:38

Đáp án:

skilled (adj): có kỹ năng

valued (adj): được quý trọng

devoted (adj):  tận tụy           

talented (adj): có tài năng

=> in order to build up a more highly skilled, better educated workforce.

Tạm dịch: để xây dựng một lực lượng lao động có trình độ cao hơn, có trình độ cao hơn.

Đáp án cần chọn là: A