94. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch
A. mang tính bẩm sinh. B. có sự tham gia của tế bào T độc
C. sản xuất ra kháng thể. D. sản xuất ra kháng nguyên
95. Miễn dịch tế bào là miễn dịch
A. của tế bào. B. mang tính bẩm sinh.
C. sản xuất ra kháng thể. D. có sự tham gia của tế bào T độc
95. Miễn dịch tế bào là miễn dịch
A. của tế bào. B. mang tính bẩm sinh.
C. sản xuất ra kháng thể. D. có sự tham gia của tế bào T độc
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về miễn dịch:
A. Miễn dịch tế bào có sự tham gia của các tế bào T độc
B. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch sản xuất ra kháng thể
C. Miễn dịch không đặc hiệu đóng vai trò chủ lực
D. Miễn dịch là khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về miễn dịch:
A. Miễn dịch tế bào có sự tham gia của các tế bào T độc
B. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch sản xuất ra kháng thể
C. Miễn dịch không đặc hiệu đóng vai trò chủ lực
D. Miễn dịch là khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh
Đâu không phải là nhận định đúng về hoạt động của hệ miễn dịch?
A. Đại thực bào là loại bạch cầu duy nhất tham gia vào quá trình thực bào.
B. Tế bào limpho B tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên.
C. Kháng nguyên là những phân tử có trên bề mặt tế bào vi khuẩn, virut hay trong nọc độc của rắn, ong,...
D. Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó.
Câu 9: Trong cơ thể có 2 loại miễn dịch đó là *
1 điểm
- Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch chủ động
- Miễn dịch chủ động, miễn dịch tập nhiễm
- Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm
- Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo
loại tế bào nào tham gia miễn dịch tự nhiên của cơ thể ?
Tất cả các tế bào của hệ miễn dịch có nguồn gốc từ tủy xương. Chúng bao gồm các tế bào dòng tủy (bạch cầu đa nhân trung tính, bạch cầu ái kiềm, bạch cầu ái toan, các đại thực bào và tế bào có tua) và dòng lympho (tế bào lympho B, lympho T và tế bào diệt tự nhiên) (Hình 2).13 thg 8, 2017
Tất cả các tế bào của hệ miễn dịch có nguồn gốc từ tủy xương. Chúng bao gồm các tế bào dòng tủy (bạch cầu đa nhân trung tính, bạch cầu ái kiềm, bạch cầu ái toan, các đại thực bào và tế bào có tua) và dòng lympho (tế bào lympho B, lympho T và tế bào diệt tự nhiên)
+ Tế bào limphô B: ............................
+ Tế bào limphô T: ..............................
* Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc 1 bệnh nào đó mặc dù sống ở môi trường có vi khuẩn, virut gây bệnh.
* Có 2 loại miễn dịch:
+ Miễn dịch tự nhiên: ..........................
+ Miễn dịch nhân tạo: ..........................
* Người ta thường tiêm phòng vacxin cho trẻ để phòng 1 số bệnh như : Lao, bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, sởi, rubella,viêm não nhật bản……
Tế bào Limphô B có chức năng tạo ra kháng thể (phân tử protein) để vô hiệu hóa kháng nguyên nhằm bảo vệ cơ thể
Loại tế bào nào tham gia tạo nên khả năng miễn dịch tự nhiên của cơ thể?Mô tả các hoạt động chủ yếu của các loại tế bào đó.
- Với chương trình lớp 8 thì là : tế bào bạch cầu (Bạch cầu limpho, bạch cầu mono, bạch cầu trung tính, bbạch cầu ưa axit, bbạch cầu ưa kiềm)
Hoạt động chủ yếu của bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể
- Thực bào: Bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn vào trong tế bào rồi tiêu hóa chúng
- Limpho B: Tiết kháng thể gây kết dính kháng nguyên để vô hiệu hóa vi khuẩn
- Limpho T: Phá hủy tế bào đã bị nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc với chúng, rồi tiết protein đặc hiệu làm tan tế bào nhiễm
tham khảo:
Các tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch tự nhiên gồm nhiều loại: tế bào thực bào (đại thực bào: macrophage, bạch cầu đa nhân trung tính: neutrophile, tế bào tua: dendritric cell), tế bào diệt tự nhiên (natural killer cell), bạch cầu ái toan, ái kiềm, tế bào mast…
1.Khi được tiêm phòng vacxin thủy đậu, chúng ta sẽ không mắc bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?
(5 Điểm)
A. Miễn dịch tự nhiên
B. Miễn dịch nhân tạo
C. Miễn dịch tập nhiễm
D. Miễn dịch bẩm sinh
2.Người mang nhóm máu AB có thể truyền cho người mang nhóm máu nào sau đây?
(2.5 Điểm)
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B
Câu 1 : Trong cơ thể người phụ nữ, loại tế bào nào có kích thước lớn nhất?
a. Tế bào gan
b. Tế bào trứng
c. Tế bào cơ
d. Tế bào xương
Câu 2 : Loại bạch cầu nào tham gia sản xuất kháng thể?
a. Tế bào ưa kiềm
b. Tế bào mônô
c. Tế bào limphô B
d. Tế bào T
Câu 3 : Người mang nhóm máu A không truyền được cho người mang nhóm máu nào dưới đây?
a. Nhóm máu O
b. Nhóm máu AB
c. Nhóm máu A
d. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4 : Trong hệ tuần hoàn người, máu ở động mạch nào dưới đây là máu đỏ thẫm?
a. Động mạch phổi
b. Động mạch đùi
c. Động mạch chủ
d. Động mạch cổ
Câu 5 : Khi nói về hồng cầu người, phát biểu nào dưới đây là đúng?
a. Màu trong suốt
b. Có chức năng là vận chuyển chất dinh dưỡng
c. Hình cầu
d. Không có nhân
Câu 6 : Ở người, khi tâm nhĩ trái co, máu sẽ được bơm đến
a. tâm thất phải.
b. tâm thất trái.
c. tâm nhĩ trái.
d. tĩnh mạch chủ.
Câu 7 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là nguyên nhân hàng đầu gây xơ vữa động mạch ở người.”
a. Dầu thực vật
b. Tinh bột
c. Prôtêin
d. Côlestêrôn
Câu 8 : Máu người bao gồm
a. huyết tương và huyết thanh.
b. huyết thanh và chất sinh tơ máu.
c. các tế bào máu và huyết tương.
d. các tế bào máu và huyết thanh.
Câu 9 : Khoang xương dài ở người già có chứa gì?
a. Chất cốt giao
b. Tủy vàng
c. Tủy đỏ
d. Nước
Câu 10: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn?
a. 12 đôi.
b. 24 đôi.
c. 36 đôi.
d. 18 đôi.
mình cần gấp
1-B
2-C
3-A
4-A
5-D
6-B
7-D
8-C
9-B
10-A
lần sau bạn chia nhỏ ra đi chứ nhiều câu dài dòng quá
Câu 1 : Trong cơ thể người phụ nữ, loại tế bào nào có kích thước lớn nhất?
a. Tế bào gan
b. Tế bào trứng
c. Tế bào cơ
d. Tế bào xương
Câu 2 : Loại bạch cầu nào tham gia sản xuất kháng thể?
a. Tế bào ưa kiềm
b. Tế bào mônô
c. Tế bào limphô B
d. Tế bào T
Câu 3 : Người mang nhóm máu A không truyền được cho người mang nhóm máu nào dưới đây?
a. Nhóm máu O
b. Nhóm máu AB
c. Nhóm máu A
d. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4 : Trong hệ tuần hoàn người, máu ở động mạch nào dưới đây là máu đỏ thẫm?
a. Động mạch phổi
b. Động mạch đùi
c. Động mạch chủ
d. Động mạch cổ
Câu 5 : Khi nói về hồng cầu người, phát biểu nào dưới đây là đúng?
a. Màu trong suốt
b. Có chức năng là vận chuyển chất dinh dưỡng
c. Hình cầu
d. Không có nhân
Câu 6 : Ở người, khi tâm nhĩ trái co, máu sẽ được bơm đến
a. tâm thất phải.
b. tâm thất trái.
c. tâm nhĩ trái.
d. tĩnh mạch chủ.
Câu 7 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là nguyên nhân hàng đầu gây xơ vữa động mạch ở người.”
a. Dầu thực vật
b. Tinh bột
c. Prôtêin
d. Côlestêrôn
Câu 8 : Máu người bao gồm
a. huyết tương và huyết thanh.
b. huyết thanh và chất sinh tơ máu.
c. các tế bào máu và huyết tương.
d. các tế bào máu và huyết thanh.
Câu 9 : Khoang xương dài ở người già có chứa gì?
a. Chất cốt giao
b. Tủy vàng
c. Tủy đỏ
d. Nước
Câu 10: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn?
a. 12 đôi.
b. 24 đôi.
c. 36 đôi.
d. 18 đôi.
Câu 1 : Trong cơ thể người phụ nữ, loại tế bào nào có kích thước lớn nhất?
a. Tế bào gan
b. Tế bào trứng
c. Tế bào cơ
d. Tế bào xương
Câu 2 : Loại bạch cầu nào tham gia sản xuất kháng thể?
a. Tế bào ưa kiềm
b. Tế bào mônô
c. Tế bào limphô B
d. Tế bào T
Câu 3 : Người mang nhóm máu A không truyền được cho người mang nhóm máu nào dưới đây?
a. Nhóm máu O
b. Nhóm máu AB
c. Nhóm máu A
d. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4 : Trong hệ tuần hoàn người, máu ở động mạch nào dưới đây là máu đỏ thẫm?
a. Động mạch phổi
b. Động mạch đùi
c. Động mạch chủ
d. Động mạch cổ
Câu 5 : Khi nói về hồng cầu người, phát biểu nào dưới đây là đúng?
a. Màu trong suốt
b. Có chức năng là vận chuyển chất dinh dưỡng
c. Hình cầu
d. Không có nhân
Câu 6 : Ở người, khi tâm nhĩ trái co, máu sẽ được bơm đến
a. tâm thất phải.
b. tâm thất trái.
c. tâm nhĩ trái.
d. tĩnh mạch chủ.
Câu 7 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là nguyên nhân hàng đầu gây xơ vữa động mạch ở người.”
a. Dầu thực vật
b. Tinh bột
c. Prôtêin
d. Côlestêrôn
Câu 8 : Máu người bao gồm
a. huyết tương và huyết thanh.
b. huyết thanh và chất sinh tơ máu.
c. các tế bào máu và huyết tương.
d. các tế bào máu và huyết thanh.
Câu 9 : Khoang xương dài ở người già có chứa gì?
a. Chất cốt giao
b. Tủy vàng
c. Tủy đỏ
d. Nước
Câu 10: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn?
a. 12 đôi.
b. 24 đôi.
c. 36 đôi.
d. 18 đôi.