1) Yeu to nao sau day tac dong chu yeu den toc do cua qua trinh ho hap te bao
A. Ham luong oxy trong te bao
B. Ti le giua CO2/O2
C. Nong do co chat
D. Nhu cau nang luong cua te bao
1) Qua trinh hit tho cua con nguoi co lien quan nhu the nao voi qua trinh ho hap te bao
A. Cung cap O2 de tao ra H2O giai phong nang luong ATP
B. Qua trinh ho hap ngoai giup cung cap O2 cho qua trinh ho hap te bao
C. Qua trinh ho hap ngoai giup trao doi O2 va CO2 cho qua trinh ho hap te bao
D. Cung cap O2 cho giai doan chuoi chuyen electron trong ho hap te bao giup te bao thu duoc nhieu ATP nhat
1) Qua trinh hit tho cua con nguoi co lien quan nhu the nao voi qua trinh ho hap te bao
A. Cung cap O2 de tao ra H2O giai phong nang luong ATP
B. Qua trinh ho hap ngoai giup cung cap O2 cho qua trinh ho hap te bao
C. Qua trinh ho hap ngoai giup trao doi O2 va CO2 cho qua trinh ho hap te bao
D. Cung cap O2 cho giai doan chuoi chuyen electron trong ho hap te bao giup te bao thu duoc nhieu ATP nhat
1) Y nao khong phai tac dong chu yeu cua cuoc cach mang khoa hoc va cong nghe hien dai den su phat trien kinh te - xa hoi
A. Khoa hoc cong nghe tro thanh luc luong san xuat truc tiep
B. Xuat hien cac nganh cong nghe co ham luong ky thuat cao
C. Thay doi co cau lao dong, phat trien nhanh chong mau dich quoc te, dau tu nuoc ngoai tren pham vi toan cau
D. Gia tang khoang cach giau ngheo
1) Nhung nhan dinh nao sau day la dung ve van de tai sao te bao khong su dung ngay nang luong cua phan tu glucozo ma phai thong qua hoat dong san xuat ATP o ti the
1. ATP chua vua du nang luong can thoet cung cap cho cac hoat dong can nang luong cua te bao
2. Nang luong chua trong phan tu glucozo qua lon so voi nhu cau nang luong cua cac phan ung don le trong te bao
3. Qua trinh phan giai ATP cung la qua hanh loat phan ung nhu phan giai glucozo
4. Nang luong trong glucozo chi o dang NADH va FADH2
5. Thong qua qua trinh tien hoa, cac enzim da thich nghi voi viec dung nang luong ATP cung cap cho cac hoat dong nang luong cua te bao
A. 1,2,4 B. 1,2,5 C. 1,2,3 D. 2,3,4
I.Dai so:
Cau1. Gia tri tuyet doi cua so huu ti x duoc xac dinh nhu the nao?
Cau2. Viet cac cong thuc:nhan, chia hai luy thua cung co so. luy thua cua: luy thua, mot tich, mot thuong.
cau3. Ti le thuc la gi? Tinh chat co ban cua ti le thuc. Viet cong thuc tinh chat cua day ti so bang nhau.
cau4. Dinh nghia can bac hai cua mot so am? cho vi du?
Cau 5 Khi nao thi hai dai luong y va x ti le thuan voi nhau? Tinh chat cua hai dai luong ti le thuan ?
Cau 6:Khi nao thi hai dai luong y va x ti le nghich voi nhau? Tinh chat cua hai dai luong ti le nghich?
Cau 7:Do thi cua ham so y= ax ( a khac 0) co dang nhu the nao?
1) Nhan thuc khong dung ve xu huong toan cau hoa la:
A. Qua trinh lien ket giua cac quoc gia tren the gioi ve 1 so mat
B. Qua trinh lien ket giua cac quoc gia tren the gioi ve nhieu mat
C. Co tac dong manh me den moi mat cua nen kinh te - xa hoi the gioi
D. Toan cau hoa lien ket giua cac quoc gia tu kinh te den van hoa, khoa hoc
1) Noi dung nao duoi day khong noi den tac dong cua quy luat gia tri trong san xuat va luu thong hang hoa
A. Dieu tiet san xuat va luu thong hang hoa
B. Khai thac toi da moi nguon luc kinh te cua dat nuoc
C. Kich thich luc luong san xuat phat trien va tang nang suat lao dong
D. Phan hoa giau - ngheo giua nhung nguoi san xuat hang hoa
Tinh chat cua te bao nón có gì khác so với tế bao que ?Tinh chat do co lien quan den kha nang nhin nhu the nao ?
@Nguyễn Trần Thành Đạt ban lam dc cau nay ko
Võng mạc của mắt người có vô vàn tế bào nhạy sáng. Có hai loại tế bào: tế bào hình que và tế bào hình nón. Tế bào hình que phân biệt độ sáng tối trong khi tế bào hình nón ghi nhận màu sắc. Có 3 loại tế bào hình nón, 1 loại phản ứng các bước sóng cố định trong dải quang phổ từ 400 đến 500 nm cho cảm giác màu Lam; một loại phản ứng với bước sóng từ 500 đến 600nm cho cảm giác màu Xanh Lá và một loại phản ứng với bước sóng từ 600 đến 700nm cho cảm giác màu Đỏ.
1) Nhung phat bieu nao sau day dung khi noi ve chu ki te bao
I. Thoi gian cua chu ki te bao giong nhau o cac loai sinh vat
II. Qua trinh nguyen phan chiem phan lon chu ki te bao
III. Cuoi pha G1 co diem kiem soat R, neu te bao khong vuot qua duoc thi se khong di vao pha S
IV. O ki trung gian, su nhan doi ADN va NST dien ra o pha S
A. I,II,III B. I,II,IV C. II,III D. III,IV
1) Nhung phat bieu nao sau day dung khi noi ve chu ki te bao
I. Thoi gian cua chu ki te bao giong nhau o cac loai sinh vat
II. Qua trinh nguyen phan chiem phan lon chu ki te bao
III. Cuoi pha G1 co diem kiem soat R, neu te bao khong vuot qua duoc thi se khong di vao pha S
IV. O ki trung gian, su nhan doi ADN va NST dien ra o pha S
A. I,II,III B. I,II,IV C. II,III D. III,IV
giup mk giai may cau hoi nay
cau 1:lap bang trinh bay cac chuc nang cac thanh phan trong mau
cau 2:trinh bay cau tao va vai tro cua he tuan hoan
cau 3 phan tich 3 qua trinh trong hoat dong ho hap(su tho,trao doi khi o phoi,trao doi khi o te bao)
cau 4:neu cac buoc tien hanh ho hap nhan tao bang phuong phap ha hoi thoi ngat
mk cam on
Câu 1:
Thành phần của máu | Chức năng |
Hồng cầu | Vận chuyển O2 và CO2 trong hô hấp tế bào . |
Bạch cầu | Bảo vệ cơ thể chống các vi khuẩn đột nhập bằng cơ chế thực bào,tạo kháng thể,tiết protein đặc hiệu phá huỷ tế bào đã nhiễm bệnh. |
Tiểu cầu | Dễ bị phá huỷ để giải phóng 1 loại enzim gây đông máu. |
Huyết tương | Duy trì máu ở thể lỏng và vận chuyển các chất dinh dưỡng,chất thải,hoocmon,muối khoáng dưới dạng hoà tan. |
Câu 2:
-Cấu tạo của hệ tuần hoàn:
+ Dịch tuần hoàn.
+ Tim.
+ Mạch máu.
+ Các van.
- Chức năng của hệ tuần hoàn :
+Vận chuyển oxygen và chất dinh dưỡng đến các cơ quan trong cơ thể
+Mang các chất thải của quá trình trao đổi chất đến các cơ quan bài tiết
+Có vai trò trong hệ miễn dịch chống lại sự nhiễm khuẩn
+Vận chuyển hormone.
Câu 3:
- Sự thở (thông khí I phổi): Hít vào và thở ra làm cho khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
- Sự trao đổi khí ở phổi: Không khí ở ngoài vào phế nang (động tác hít vào) giàu khí ôxi (O2), nghèo cacbonic (CO2). Máu từ tim tới phế nang giàu cacbonic (CO2), nghèo ôxi (O2). Nên ôxi (O2) từ phế nang khuếch tán vào máu và cacbonic (CO2) từ máu khuếch tán vào phế nang.
- Sự trao đổi khí ở các tế bào: Máu từ phổi về tim giàu ôxi (02) sẽ theo các động mạch đến tế bào. Tại tế bào luôn diễn ra quá trình ôxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng, đồng thời tạo ra sản phẩm phân huỷ là cacbonic (CO2), nên nông độ O2 luôn thâp hơn trong máu và nồng độ CO2 lại cao hơn trong máu. Do đó O2 từ máu được khuếch tán vào tế bào và CO2 từ tế bào khuếch tán vào máu.
Câu 4:
Các bước tiến hành hà hơi thổi ngạt:
- Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay.
- Hít một hơi đầy ghé sát miệng nạn nhân thổi 1 hơi không để không khí lọt ra ngoài.
- Ngưng thổi rồi thổi tiếp.
- Cứ làm như vậy 12-20 lần/phút đến khi nạn nhân tự thở được.
Chúc bạn học tốt!