Vào năm 2019, tổng số dân của thế giới là 7.764.059.736 triệu người và diện tích là 135.000.000 km2, vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 0,58 người/km2 B. 58 người/km2
C. 580 người/km2 D. 5800 người/km2
Mật độ dân số năm 2017 của Trung Quốc là bao nhiêu biết: Năm 2017, dân số Trung Quốc là 1410,4 triệu người và diện tích của Trung Quốc là: 9563000 km2?
A. 147 người/km2.
B. 148 người/km2
C. 147 triệu người/km2 .
D. 148 triệu người/km2
Tổng dân số của Braxin năm 2019 là 211 triệu người, với diện tích khoảng 8511965 km2, thì mật độ dân số trung bình của quốc gia này trong năm 2019 là *
24,8 người/ km2.
2,48 triệu người/ km2.
2,48 người/ km2.
248 người/ km2.
Năm 2001, In-đô-nê-xi-a có diện tích là 1.919.000 km2 và dân số là 206,1 triệu người. Vậy mật độ dân số vào năm 2001 của In-đô-nê-xi-a là
A. 307,3 người/km2
B. 207,3 người/km2
C. 107,3 người/km2
D. 407,3 người/km2
Mật độ dân số năm 2017 của In-đô-nê-xi-a là bao nhiêu biết: Năm 2017, dân số In-đô-nê-xi-a là 264,0 triệu người và diện tích của In-đô-nê-xi-a là: 1910900 km2?
A. 138 triệu người/km2.
B. 138 người/km2.
C. 139 triệu người/km2.
D. 139 người/km2
Mật độ dân số năm 2017 của Việt Nam là bao nhiêu biết: Năm 2017, dân số Việt Nam là 93,7 triệu người và diện tích của Việt Nam là: 331231 km2?
A. 283 triệu người/km2
B. 282 người/km2
C. 283 người/km2.
D. 282 triệu người/km2.
Câu 1. Dân số Việt Nam năm 2019 là 97,6 triệu người biết diện tích nước ta là 331 212 km2. Mật độ dân số nước ta năm 2019 là *
A. 295 người/km2.
B. 925 người/km2.
C. 259 người/km2.
D. 529 người/km2.
Câu 2. Đặc trưng của khí hậu môi trường nhiệt đới là *
A. nhiệt độ trung bình năm không quá 20 độ C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. nhiệt độ trung bình năm cao > 20 độ C, khô hạn quanh năm.
C. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa từ 1500 – 2500 mm và độ ẩm lớn > 80%.
D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).
Câu 3. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. hoang mạc.
Câu 4. Quan sát hình ảnh sau cho biết: Hướng gió chính vào hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là hướng *
A. Tây Bắc.
B. Tây Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây Tây Bắc.
Câu 5. Việt Nam nằm trong kiểu môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới.
D. hoang mạc.
Câu 6. Ở đới nóng có gió thổi thường xuyên liên tục quanh năm là *
A. Đông cực.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong.
D. Tây Ôn đới.
Câu 7. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về khí hậu của môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới.
D. hoang mạc.
Câu 8. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao trên *
A. 1%.
B. 1,5%.
C. 2%.
D. 2,1%.
Câu 9. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố ở khu vực *
A. Nam Á, Đông Nam Á.
B. Tây Nam Á, Nam Á.
C. Nam Á, Đông Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 10. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là *
A. lạnh quanh năm, khô.
B. nóng, ẩm quanh năm.
C. lạnh, ẩm.
D. khô, nóng.
Câu 11. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường Xích đạo ẩm là *
A. rừng rậm xanh quanh năm.
B. rừng lá rộng.
C. xa van, đồng cỏ.
D. rừng rụng lá theo mùa.
Câu 12. Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa là *
A. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, lượng mưa 1500 – 2000mm, thời tiết diễn biến thất thường.
B. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, khô hạn quanh năm.
C. nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.
D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).
Câu 13. Đới nóng là khu vực đông dân trên thế giới và chiếm *
A. gần 40% dân số thế giới.
B. gần 50% dân số thế giới.
C. gần 70% dân số thế giới.
D. gần 60% dân số thế giới.
Câu 14. Khái niệm dân số: Dân số là *
A. tổng số dân của một hộ gia đình tại một thời điểm nhất định
B. tổng số dân của một địa phương hoặc một quốc gia tại một thời điểm nhất định.
C. tổng số dân của một trường học tại một thời điểm nhất định.
D. sự tăng giảm dân số do dân số di cư tại một thời điểm nhất định.
Câu 15. Châu Á là nơi phân bố của chủng tộc *
A. Môn-gô-lô-it.
Diện tích của Việt Nam là 329.314 km2, dân số 96,20 triệu người ( năm 2019). Mật độ dân số của Việt Nam năm 2019 là:
A. 300 người/ km2
B. 292 người/ km2
C. 290 người/km2
D. 299 người/ km2
Cho diện tích của Hà Nội và Đà Nẵng năm 2019 lần lượt là 3 358,6 km2 và 1 284,9 km2, biết số dân của Hà Nội là 8,05 triệu người và Đà Nẵng là 1,13 triệu người. Vậy mật độ dân số của Hà Nội và Đà Nẵng lần lượt là
Dân số nước ta năm 2019 là 96 triệu người, diện tích là 331.212 km2. Vậy mật độ dân số nước ta là:
A. Khoảng 230 người/ km2
B. Khoảng 2,3 người/ km2
C. Khoảng 23 người/ km2
D. Khoảng 2300 người/ km2