Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 3
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


bao phuc Do

Câu 16. Vị trí của đới nóng nằm trong khoảng *

A. từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.

B. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C. từ 2 vòng cực đến 2 cực.

D. từ vĩ tuyến 5 độ B đến 5 độ N.

Câu 17. Trên thế giới, người ta chia ra thành 2 loại hình quần cư. Đó là quần cư *

A. phố phường và buôn bản.

B. buôn bản và làng mạc.

C. thị trấn và khu đô thị.

D. nông thôn và thành thị.

Câu 18. Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng *

A. từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.

B. giữa 2 chí tuyến.

C. từ 2 vòng cực đến 2 cực.

D. từ vĩ tuyến 5 độ B đến 5 độ N.

Câu 19. Quần cư nông thôn có những đặc điểm nổi bật là *

A. dân cư sống tập trung với mật độ cao, hoạt động kinh tế là công nghiệp, dịch vụ.

B. dân cư sống phân tán với mật độ thấp, hoạt động kinh tế là công nghiệp, dịch vụ.

C. dân cư sống phân tán với mật độ thấp, hoạt động kinh tế là nông – lâm – ngư nghiệp.

D. dân cư sống phân tán với mật độ cao, hoạt động kinh tế là nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 20. Khu vực đông dân trên thế giới như Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu là do những điều kiện *

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, gần các sông lớn, ven biển dễ giao lưu trao đổi.

B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi, gần các sông lớn, ven biển dễ giao lưu trao đổi.

C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, khí hậu khắc nghiệt, khô hạn, gần ven biển.

D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi, nằm sâu trong nội địa, địa hình hiểm trở.

Câu 21. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng *

A. giữa vòng cực đến cực ở cả 2 bán cầu.

B. giữa 2 chí tuyến.

C. từ chí tuyến đến vòng cực.

D. vĩ tuyến 5 độ B, N đến 2 chí tuyến ở cả 2 bán cầu.

Câu 22. Sự phân chia các chủng tộc trên thế giới dựa vào các đặc điểm *

A. hình thái đặc điểm bên ngoài cơ thể (màu da, tóc, mắt, mũi..).

B. hình thái cư trú (quần cư nông thôn, thành thị..).

C. đặc điểm về ngôn ngữ và phong tục tập quán.

D. đặc điểm về tôn giáo, tín ngưỡng.

Câu 23. Ở ven biển môi trường nhiệt đới gió mùa có cảnh quan là *

A. rừng rậm xích đạo.

B. Tùy chọn 2

C. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh.

D. rừng ngập mặn.

Câu 24. Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là *

A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm.

B. nhiệt độ trung bình và lượng mưa thấp hơn đới lạnh, cao hơn đới nóng.

C. nhiệt độ trung bình năm dưới 00C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.

D. nhiệt độ trung bình và lượng mưa cao hơn đới lạnh, thấp hơn đới nóng.

Câu 25. Thời tiết môi trường đới ôn hòa thất thường do chịu ảnh hưởng của nhân tố *

A. gió Tây Ôn đới, dòng biển nóng, sự xâm nhập các khối khí nóng và khí lạnh.

B. gió Tín phong, dòng biển nóng, sự xâm nhập các khối khí nóng và khí lạnh.

C. gió Tây Ôn đới, dòng biển lạnh ảnh hưởng của hoạt động khối khí lạnh.

D. gió Tín phong, dòng biển nóng, sự xâm nhập các khối khí nóng và khí lạnh.

Câu 26. Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa? *

A. Môi trường ôn đới hải dương.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới lục địa.

D. Môi trường nhiệt đới gó mùa.

Câu 27. Thiên nhiên đới ôn hòa phân hóa theo thời gian trong năm chia làm các mùa *

A. 2 mùa: mùa mưa, mùa khô.

B. 2 mùa: mùa hạ và mùa đông.

C. 4 mùa: xuân, hạ, thu, đông.

D. 2 mùa: mùa thu và mùa xuân.

Câu 28. Sự thay đổi thiên nhiên theo chiều từ bắc xuống nam đới ôn hòa biểu hiện là *

A. một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.

B. bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt.

C. ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp.

D. bờ Đông lục địa là ôn đới lục địa mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.

bao phuc Do

Câu 1. Dân số Việt Nam năm 2019 là 97,6 triệu người biết diện tích nước ta là 331 212 km2. Mật độ dân số nước ta năm 2019 là *

A. 295 người/km2.

B. 925 người/km2.

C. 259 người/km2.

D. 529 người/km2.

Câu 2. Đặc trưng của khí hậu môi trường nhiệt đới là *

A. nhiệt độ trung bình năm không quá 20 độ C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

B. nhiệt độ trung bình năm cao > 20 độ C, khô hạn quanh năm.

C. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa từ 1500 – 2500 mm và độ ẩm lớn > 80%.

D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).

Câu 3. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường *

A. Xích đạo ẩm.

B. nhiệt đới.

C. nhiệt đới gió mùa.

D. hoang mạc.

Câu 4. Quan sát hình ảnh sau cho biết: Hướng gió chính vào hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là hướng *

A. Tây Bắc.

B. Tây Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Tây Bắc.

Câu 5. Việt Nam nằm trong kiểu môi trường *

A. Xích đạo ẩm.

B. nhiệt đới gió mùa.

C. nhiệt đới.

D. hoang mạc.

Câu 6. Ở đới nóng có gió thổi thường xuyên liên tục quanh năm là *

A. Đông cực.

B. gió mùa Đông Bắc.

C. Tín phong.

D. Tây Ôn đới.

Câu 7. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về khí hậu của môi trường *

A. Xích đạo ẩm.

B. nhiệt đới gió mùa.

C. nhiệt đới.

D. hoang mạc.

Câu 8. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao trên *

A. 1%.

B. 1,5%.

C. 2%.

D. 2,1%.

Câu 9. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố ở khu vực *

A. Nam Á, Đông Nam Á.

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Nam Á, Đông Á.

D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 10. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là *

A. lạnh quanh năm, khô.

B. nóng, ẩm quanh năm.

C. lạnh, ẩm.

D. khô, nóng.

Câu 11. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường Xích đạo ẩm là *

A. rừng rậm xanh quanh năm.

B. rừng lá rộng.

C. xa van, đồng cỏ.

D. rừng rụng lá theo mùa.

Câu 12. Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa là *

A. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, lượng mưa 1500 – 2000mm, thời tiết diễn biến thất thường.

B. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, khô hạn quanh năm.

C. nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.

D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).

Câu 13. Đới nóng là khu vực đông dân trên thế giới và chiếm *

A. gần 40% dân số thế giới.

B. gần 50% dân số thế giới.

C. gần 70% dân số thế giới.

D. gần 60% dân số thế giới.

Câu 14. Khái niệm dân số: Dân số là *

A. tổng số dân của một hộ gia đình tại một thời điểm nhất định

B. tổng số dân của một địa phương hoặc một quốc gia tại một thời điểm nhất định.

C. tổng số dân của một trường học tại một thời điểm nhất định.

D. sự tăng giảm dân số do dân số di cư tại một thời điểm nhất định.

Câu 15. Châu Á là nơi phân bố của chủng tộc *

A. Môn-gô-lô-it.