Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Mot So
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
24 tháng 2 2022 lúc 22:14

A

Thanh Phước Nguyễn
26 tháng 2 2022 lúc 15:57

B: Abandon (Từ bỏ/Bỏ rơi) - pursue (v): Truy đuổi

FREESHIP Asistant
Xem chi tiết
Rhider
24 tháng 2 2022 lúc 22:02

B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2018 lúc 9:58

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

oblige (v): bắt buộc, có nghĩa vụ

urge (v): thúc giục                                         free (v): tự do

require (v): yêu cầu                                        suggest (v): đề nghị

=> obliged >< free

Tạm dịch: Một nghiên cứu cho thấy rằng, nhiều sinh viên châu Á hơn sinh viên Mỹ tin rằng người chồng có nghĩa vụ phải nói cho vợ biết anh ta đang ở đâu nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 5 2018 lúc 5:25

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

obliged (adj): bắt buộc

A. urged (adj): bị thúc ép                              B. free (adj): tự do

C. required (v): yêu cầu, đòi hỏi                      D. suggested (v): gợi ý

=> obliged >< free

Tạm dịch: Trong một nghiên cứu, nhiều học sinh châu Á hơn học sinh Mỹ tin rằng một người chồng bắt buộc phải nói với vợ mình địa điểm nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2017 lúc 7:24

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2018 lúc 18:29

Đáp ánC Hot = nóng bỏng; hấp dẫn >< unattractive = không hấp dẫn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2019 lúc 7:33

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai

tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ

(to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2017 lúc 6:23

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai                                  tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ                             (to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.

Chọn C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 4 2017 lúc 2:13

Đáp án B

Mature (trưởng thành) >< childish (tính trẻ con)