B=(-3/4x5y4).(xy2).(-8/9x2y5)
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số:
A= x3 . (-5/4x2y) . (2/5x3y4)
B= (-3/4x5y4) . (xy2) . (-8/9x2y5)
C= (-x2y)3 . 1/2x2y3 . (-2xy2z)2
D= (-1/3xy2)3 . (-axy) với a là hằng số
*Lưu ý: "." là phép nhân
a: \(A=-\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^3\cdot x^2\cdot x^3\cdot y\cdot y^4=\dfrac{-1}{2}x^8y^5\)
hệ số là -1/2
bậc là 13
b: \(B=\dfrac{-3}{4}x^5y^4\cdot xy^2\cdot\dfrac{-8}{9}x^2y^5=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)
Hệ số là 2/3
Bậc là 19
c: \(C=-x^6y^3\cdot\dfrac{1}{2}x^2y^3\cdot4x^2y^4z^2=-2x^{10}y^{10}z^2\)
Hệ số là -2
Bậc là 22
d: \(D=-\dfrac{1}{27}x^3y^6\cdot\left(-a\right)xy=\dfrac{1}{27}ax^4y^7\)
Hệ số là 1/27a
Bậc là 11
\(A=-\dfrac{1}{2}x^8y^5\)bậc 13;hế số -1/2
\(B=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)bậc 19
\(C=\left(-x^6y^3\right).\dfrac{1}{2}x^2y^3\left(4x^2y^4z^2\right)=-2x^{10}y^{13}z^2\)bậc 25 ; hệ số -2
\(D=\left(-\dfrac{1}{27}x^3y^6\right)\left(-axy\right)=\dfrac{a}{27}x^4y^7\)bậc 11 ; hệ số 1/27
Bài2: rút gọn rồi tính giá trị
a) A=53y-4xy3-5x33yy=11 tại x=1; y=-1
Bài 4: Tính và tìm bậc; hệ số ; biến
7)4x3y(-x2y5)(2xy)
8)-xy2(-11/2x2y4)(-44/7x2y55)
9)(-3/4x5y4)(xy2)(-8/9x2y5)
Bài 5: Tính
a)x2(5x9-x-3/4)
b)(3xy-x3+yy)2/3x2yyzyz
c)8xy4(2x2+3y3-z)
d)(-2x2yy)(-33x3x+4xy2-y2
Bài 6: Tính
a)4x2y.(3x3+xy2-1/4y
b)(2x2-3xy+y)2/3xyz
c)(-5x2y4)(2xy+y2-yz)
d)(3xz+xy2+z2)(-2xy)
Bài 7:Cho hình chóp tứ giác đều ; cạnh 6cm; trung đoạn 10cm . Tính Sxq
Bài 8 Cho hình chóp tứ giác đều; cạnh 12 cm; trung đoạn 15cm; chiều cao 12cm. Tính Sxq và V
Bài 9:Rút gọn rồi tính giá trị
a) x(x-y)+y(x-y) tại x=-1; y=-3
b)x3(3x-2y+y2)+3y(x2+4x+5)-12(xy+1)
c)x3(2x+3y)-4y(x3+3x)+12xy
d)2x2(y+2)-5x(y2+2)+3xy(y-x)
Bài 10:Tính
c) 8x6y5z2:(-2x4y5)
d)27/5.x6y7z7:9x3zz
f.1 65x2y5:13x4y4
f.2 18x5:(-3x22)
g)1/3x3y2z6:1/9x3
Ai biết làm giúp mình với ạ; sớm chút
Thực hiện phép tính:
a)(x-y).(x3+x2y+xy2+y3)
b)x.(3x-18)-3.(x-4).(x-2)+8
a)\(\left(x-y\right)\left(x^3+x^2y+xy^2+y^3\right)=x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3-x^3y-x^2y^2-xy^3-y^4=x^4-y^4\)
b) \(x\left(3x-18\right)-3\left(x-4\right)\left(x-2\right)+8=3x^2-18x-3x^2+18x-24+8=-16\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của tổng (hiệu).
a) x3-6x2+12x-8 b) 8-12x+6x2-x3
c)x3+x2+\(\dfrac{1}{3}\)x+\(\dfrac{1}{27}\) d) \(\dfrac{x^3}{8}\)+\(\dfrac{3}{4}\)x2y+\(\dfrac{3}{2}\)xy2+y3 e) (x-1)3-15.(x-1)2+75.(x-1)-125
a)
=(x-2)3
b)\(\left(2-x\right)^3\)
c)\(\left(x+\dfrac{1}{3}\right)^3\)
d)\(\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3\)
e)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-1-15\right)+25\left[3\left(x-1\right)-5\right]\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-3-5\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-8\right)\)
đơn thức 9x2y5 chia hết cho đơn thức nào sau đây: -4x2y3 x2y3z2 3x3yz
Bài 3*: Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn xy2 + 2x – y2 =8
Lời giải:
$xy^2+2x-y^2=8$
$(xy^2-y^2)+(2x-2)=6$
$y^2(x-1)+2(x-1)=6$
$(y^2+2)(x-1)=6$
Vì $y^2+2\geq 0+2=2$ và $y^2+2, x-1$ là các số nguyên nên ta có bảng sau:
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)3x-6x2y b)x3+22y+xy2-4x c) x2-6x+8
c: =(x-2)(x-4)
b: \(=x\left(x^2+2xy+y^2-4\right)\)
=x(x+y-2)(x+y+2)
Cho đa thức Q(x)=\(\dfrac{1}{6}\)xy2+\(\dfrac{1}{3}\)x-\(\dfrac{3}{4}\)xy2-1+x+\(\dfrac{1}{4}\)x2y
a, Tìm A để: A-Q=x2y-3x+1
b, Tìm P để: P-\(\dfrac{3}{4}\)xy2-\(\dfrac{4}{9}\)x=Q
c, Tìm M để: -xy2+\(\dfrac{4}{3}\)x-\(\dfrac{3}{4}\)-M=Q
a: \(Q=-\dfrac{7}{12}xy^2+\dfrac{4}{3}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1\)
\(A=x^2y-3x+1-\dfrac{7}{12}xy^2+\dfrac{4}{3}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1=\dfrac{1}{2}x^2y-\dfrac{7}{12}xy^2-3x\)
b: \(P=\dfrac{3}{4}xy^2+\dfrac{4}{9}x-\dfrac{7}{12}xy^2+\dfrac{4}{3}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1=\dfrac{1}{6}xy^2+\dfrac{16}{9}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1\)
Thu gọn đa thức và tìm bậc
A= x2y + \(\dfrac{\text{1}}{\text{3}}\)xy2 + \(\dfrac{\text{3}}{\text{5}}\)xy2 - 2xy + 3x2y - \(\dfrac{\text{2}}{\text{3}}\)
B= \(\dfrac{\text{9}}{\text{5}}\)xy2z + 2x3y2z + \(\dfrac{\text{1}}{\text{5}}\)xy2z - 2x3y2z - 1
\(A=4x^2y+\dfrac{14}{15}xy^2-2xy-\dfrac{2}{3}\) bậc : 3
\(B=2xy^2z-1\) bậc :4
+ Thu gọn :
\(A=4x^2y+\dfrac{14}{15}xy^2-2xy-\dfrac{2}{3}\)
\(B=2xy^2z-1\)
+ Bậc
Đa thức \(A\) có 4 hạng tử :
\(4x^2y\) có bậc \(3\)
\(\dfrac{14}{15}xy^2\) có bậc \(3\)
\(-2xy\) có bậc \(2\)
\(-\dfrac{2}{3}\) có bậc \(0\)
Đa thức \(B\) có \(2\) hạng tử :
\(2xy^2z\) có bậc \(4\)
\(-1\) có bậc \(0\)