Những câu hỏi liên quan
Dang Van An
Xem chi tiết
Queen Material
23 tháng 10 2018 lúc 12:53

1. Courage should not be confused with fool.......hardness......nor should it be confused with.........fear....... To be courageous is to have the strength to overcome fear. (HARD/FEAR)

( mình không chắc )

Quách Lê Nhi
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2017 lúc 2:30

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

grade (n): cấp, bậc                                          number (n): số lượng

quantity (n): số lượng                                     level (n): mức

Tạm dịch: Theo các nhà tâm lý học, trẻ em lớn lên với mức độ sợ hãi cao trong môi trường không thể đoán trước hoặc bạo lực trải qua những cảm xúc tiêu cực trong thời gian dài.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2017 lúc 8:58

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2019 lúc 5:58

Đáp án A

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

break down (v): phá vỡ            set up (v): dựng nên, thiết lập

get off (v): xuống (tàu, xe…)             pass over (v): lờ, tránh đi

Tạm dịch: Phải cố gắng để phá vỡ những rào cản sợ hãi và sự thù hận chia rẽ hai cộng đồng.

Ngọc Hoàng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
10 tháng 7 2021 lúc 21:43

Hmu bài mk làm gòi nè

1.      She gave up smoking ……………for the sake of………………..  her own health.

2.      Scientists objects to the construction of a new resort on the bay …………for fear that …………………..  it will undermine efforts to save its biodiversity.

3.      The injury may keep him out of football ……for good…

4.      “Would you like to go for a drink?” – “No, not while I’m …………………on duty………….. .”……………………...

5.      We’d like to get ……………off the beaten track ………………..  when we go on holiday.

6.      There has been some violence after the match, and everything seems to get ………out of control…………………….. .

7.      Alcoholic liquids should be kept ………………out of reach……………..  of children.

8.      Too many people were ………………out of work…………….., and the economy got into trouble.

9.      The lift was …………out of order…………………..  so she took the stairs instead.

10.  The music in the show was fantastic and the costumes were …………out of this world…………………...

11.  I’m sorry.Those items are ……………… out of stock…………….. , but a new supply will be delivered on Thursday.

12.  Some of these families are so poor that Christmas presents are …………out of the question………………….. .

13.  The man can’t have been the suspect. His behaviour was nothing …………out of the ordinary………………….. .

14.  I haven't had any exercise for weeks, and I'm really ……out of shape……………

Khinh Yên
10 tháng 7 2021 lúc 21:43

refer:
 

1. for the sake of (vì lợi ích của)

2. for fear that (vì lo sợ rằng)

3. for good (=forever, permanently: mãi mãi)

4. on duty (đang làm nhiệm vụ)

5. off the beaten track (ở nơi hẻo lánh)

6. out of control (ngoài tầm kiểm soát)

7. out of reach (ngoài tầm với)

8. out of work (thất nghiệp)

9. out of order (hỏng)

10. out of this world (tuyệt vời)

11. out of stock (hết hàng)

12. out of question (ngoài khả năng)

13. out of ordinary (khác thường, phi thường)

14. out of shape (không khỏe mạnh)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2019 lúc 4:58

Đáp án là D.

provoke = cause: dẫn đến...

Nghĩa các từ còn lại: ease: làm xoa dịu; treat: đối xử; remind: nhắc nhở

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2017 lúc 11:36

Đáp án là C.

spot = see: nhìn, quan sát

Nghĩa các từ còn lại: ignore: bỏ qua; fear: sợ hãi; instruct: huấn luyện

Liệu rằng chia tay trong...
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
12 tháng 6 2021 lúc 15:30

16 strength

17 impressive

18 irrational 

19 medical 

20 flight

21 length - width 

22 replace

Đỗ Thanh Hải
12 tháng 6 2021 lúc 15:31

1 strength

2 impressive

3 irrational 

4 medical

5 flight

6 length - width

7 replace