Vì sao hydrogen (H2) được coi là nhiên liệu của tương lai?
Vì sao hydrogen (H2) được coi là nhiên liệu của tương lai?
- Hydrogen (H2) được coi là nhiên liệu của tương lai vì:
+ Khi H2 cháy chỉ tạo ra H2O, không có khí thải khác gây ô nhiễm môi trường
\(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\)
+ H2 cũng được sản xuất từ H2O (một nguồn nguyên liệu rất dồi dào)
\(2H_2O\xrightarrow[]{dp}2H_2+O_2\)
Hydrogen (H2) được coi là nhiên liệu của tương lai vì sản phẩm của quá trình đốt nhiên liệu này chỉ là nước tinh khiết mà không có chất thải nào gây hại đến môi trường, không phát thải khí CO2 gây biến đổi khí hậu toàn cầu. Là nguồn năng lượng gần như vô tận và có thể tái sinh được.
tại sao H2 được coi là nguồn năng lượng của tương lai
H2 được coi là một dạng năng lượng hóa học có nhiều ưu điểm vì sản phẩm của quá trình này chỉ là nước tinh khiết mà không có chất thải nào gây hại đến môi trường, không phát thải khí CO2 gây biến đổi khí hậu toàn cầu, là nguồn năng lượng gần như vô tận vàcó thể tái sinh được.
Bảng dưới đây cho biết sản phẩm của sự đốt cháy nhiên liệu
Tên nhiên liệu | Sản phẩm đốt cháy nhiên liệu | |
Sản phẩm chính | Sản phẩm khác | |
Than đá | H2 O,CO2 | Khói (cát hạt nhỏ), SO2,… |
Than cốc | CO2 | SO2 |
Khí thiên nhiên | CO2 , H2 O | |
Củi, gỗ | CO2 , H2 O | khói |
Xăng, dầu | CO2 , H2 O | SO2 |
Nhiên liệu được coi là sạch và ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là :
A. Củi, gỗ, than cốc.
B. Than đá, xăng, dầu.
C. Xăng, dầu.
D. Khí thiên nhiên.
Tại Nhật Bản, Toyota và các đối tác thành lập liên doanh Japan Mobility H2, với mục tiêu xây dựng khoảng 80 trạm hydrogen năm 2022. Hàn Quốc dùng xe bus chạy bằng nhiên liệu hydrogen ở thủ đô Seoul năm 2020. Vì sao hydrogen được cho là nguồn nhiên liệu tương lai thay thế cho nguồn nhiên liệu hóa thạch?
Khi cháy tỏa ra nhiệt lượng lớn hơn xăng, dầu.
Nguồn sản xuất dồi dào, bảo vệ môi trường.
Tiết kiệm chi phí khai thác và sản xuất.
Có sẵn nguồn nhiên liệu, giá thành rẻ.
Khi cháy tỏa ra nhiệt lượng lớn hơn xăng, dầu
Khi cháy tỏa ra nhiệt lượng lớn hơn xăng, dầu
Cho các chất như sau: O2 , H2 , H2O, Cu , Fe , NaCl , CO2 , CaCO3 , Cl2 . Số đơn chất là *
7.
4
5
6
Lập công thức hóa học của Ba(II) với SO4(II) *
Ba2(SO4)2
BaSO4
Ba2SO4
Ba(SO4)2
Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết? *
Nước giếng khoan.
Nước khoáng
Nước cất.
Nước muối.
Phân tử hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần. Tên và kí hiệu hóa học của X là: *
Cacbon - C
Liti - Li
Lưu huỳnh - S
Silic - Si
Số nguyên tử oxi có trong một phân tử Fe(NO3)2 là: *
2
5
6
3
Phân tử khối của Ca3(PO4)2 là *
A.279
B. 310
C. 410
D. 246
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số *
nơtron trong hạt nhân.
electron ở lớp vỏ.
proton trong hạt nhân.
proton và nơtron.
Tính hóa trị của S trong SO2 biết Oxi hóa trị là II *
II
I
III
IV
Lập công thức hóa học của Cu (II) với Cl (I) *
CuCl
CuCl2
Cu2Cl
Cu2Cl2
Cho các chất như sau: O2 , H2 , H2O, Cu , Fe , NaCl , CO2 , CaCO3 , Cl2 . Số đơn chất là *
5
Lập công thức hóa học của Ba(II) với SO4(II) *
BaSO4
Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết? *
Nước cất.
Phân tử hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần. Tên và kí hiệu hóa học của X là: *
Cacbon - C
Số nguyên tử oxi có trong một phân tử Fe(NO3)2 là: *
6
Phân tử khối của Ca3(PO4)2 là *
B. 310
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số *
proton trong hạt nhân.
Tính hóa trị của S trong SO2 biết Oxi hóa trị là II *
IV
Lập công thức hóa học của Cu (II) với Cl (I) *
CuCl2
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?
A.
Fe3 O4 .
B.
H2 O.
C.
CaCO3 .
D.
KMnO4 .
5
Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:
A.
Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.
B.
H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.
C.
H2 là khí nhẹ nhất.
D.
Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
6
Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?
A.
Đá vôi, muối ăn.
B.
Nước, muối ăn.
C.
Nước, đường kính trắng.
D.
Nước, xăng.
7
Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?
A.
Al2 O3
B.
HCl
C.
Cu(OH)2
D.
CaCO3
8
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?
A.
HCl, HNO3 , H2 SO4 .
B.
HCl, CH4 , H2 SO4 .
C.
HCl, Ca(OH)2 , H2 SO4 .
D.
HCl, NaOH, H2 SO4
9
Cho 2,24 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A.
3,2 (g).
B.
6,4 (g).
C.
1,6 (g).
D.
4,8 (g).
10
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?
A.
KOH, NaOH, H2 SO4
B.
KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .
C.
NaOH, HCl, Mg(OH)2 .
D.
CaO, Ba(OH)2 , H2 SO4 .
11
Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
A.
V = 2,24 lít.
B.
V = 4,48 lít.
C.
V = 1,12 lít.
D.
V = 3,36 lít.
12
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ...
B.
Không khí chứa oxi nhiều hơn nitơ.
C.
Không khí chỉ bị ô nhiễm ở một vùng, không lây lan ra nơi khác.
D.
Không khí là hợp chất của hai nguyên tố là oxi và nitơ.
13
Nhận xét nào sau đây là sai?
A.
Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi
B.
Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp.
C.
Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy.
D.
Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy
14
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Khi đốt cháy khí hidro trong oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi.
B.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành.
C.
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần vừa đủ 0,5 mol khí oxi.
D.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.
15
Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?
A.
FeO, CaCO3 , Na2 O
B.
Al2 O3 , CaO, MgO
C.
MgO, NaOH, Al2 O3
D.
CaO, MnO2 , BaSO4
16
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.
Oxi cần thiết cho sự sống.
B.
Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao.
C.
Oxi không có mùi và vị.
D.
Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
17
Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A.
2Mg+O2to→2MgO2Mg+O2→to2MgO
B.
2KClO3to→2KCl+3O22KClO3→to2KCl+3O2
C.
CaCO3to→CaO+CO2CaCO3→toCaO+CO2
D.
Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑
18
Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:
P + O2 →P2 O5
Có bao nhiêu gam P2 O5 thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?
A.
284 gam.
B.
280 gam.
C.
568 gam.
D.
142 gam.
19
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?
A.
Ag, Cu, Hg.
B.
Mg, Zn, Cu.
C.
Mg, Al, Fe.
D.
Mg, Fe, Ag.
20
Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?
A.
Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
B.
Sự hô hấp của động vật.
C.
Sự quang hợp của cây xanh.
D.
Sự cháy của than, củi, bếp ga.
21
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
A.
KCl, MgO, NaH2 PO4 .
B.
NaCl, CaCO3 , H2 SO4 .
C.
FeCl3 , NaOH, BaSO4
D.
NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .
22
Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2 → CO2
Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2 (đktc)?
A.
1,2 gam.
B.
24 gam.
C.
2,4 gam.
D.
12 gam.
23
Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.
A.
V = 2,24 lít.
B.
V = 1,12 lít.
C.
V = 3,36 lít.
D.
V = 4,48 lít.
24
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?
A.
Khí oxi ít tan trong nước.
B.
Khí oxi hóa lỏng ở -183o C.
C.
Khí oxi không màu, không mùi.
D.
Khí oxi nặng hơn không khí.
25
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A.
Hòa tan được nhiều chất.
B.
Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).
C.
Tác dụng được với oxi.
D.
Là chất lỏng, không màu.
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?
D. KMnO4 .
Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:
D. Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?
D. Nước, xăng.
Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?
B. HCl
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?
A. HCl, HNO3 , H2 SO4 .
Cho 2,24 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
B. 6,4 (g).
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?
B. KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .
Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
D. V = 3,36 lít.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ...
Nhận xét nào sau đây là sai?
C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
D. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.
15 Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?
B. Al2 O3 , CaO, MgO
16
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. 2Mg+O2to→2MgO
Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:
P + O2 →P2 O5
Có bao nhiêu gam P2 O5 thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?
C. 568 gam.
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?
C. Mg, Al, Fe.
Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?
C. Sự quang hợp của cây xanh.
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
D. NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .
22
Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2 → CO2
Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2 (đktc)?
A. 1,2 gam.
23
Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.
A. V = 2,24 lít.
24
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?
A. Khí oxi ít tan trong nước.
25
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
C. Tác dụng được với oxi.
14) Khí Nitrogen (N2) và khí Hydrogen tác dụng với nhau tạo khí Amonia (NH3).
Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?
A.N + 3H NH3
B.N2 + H2 NH3
C.N2 + H2 2NH3
D.N2 + 3H2 2NH3
\(N_2+3H_2⇌^{t^o,xt}2NH_3\\ \rightarrow D\)
2)Biết H = 1 đvC, O = 16 đvC. Phân tử khối của khí Hydrogen H2 = 2.1 = 2 đvC, vậy phân tử khối của khí Oxygen O2 là *
Câu 41. Khí được sử dụng để hô hấp là
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.
Câu 42. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
A. CaCO3 B. KClO3 C. KMnO¬4 D. H2O
Câu 43. Phát biểu nàu sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen có PTK là 32. B. Oxygen tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
C. Oxygen có NTK là 16. D. Oxygen có kí hiệu hóa học là O.
Câu 44. Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CO, CO2, Al¬2O3, P2O5. B. CO2, SO2, NO2, P2O5.
C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O2, ZnO.
Câu 45. Đâu là oxit axit trong số các oxit cho dưới đây?
A. K2O. B. BaO. C. Al2O3. D. CO2.
Câu 46. Oxit nào dưới đây là oxit bazơ?
A. CO. B. SO3. C. CaO. D. NO.
Câu 47. Oxit phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?
A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.
Câu 48. Oxit nào dưới đây không phải oxit axit?
A. SO2. B. SO3. C. Al2O3. D. N2O.
Câu 49. Oxit K2O có tên là
A. kai oxit. B. kali (II) oxit.
C. đikali oxit. D. kali đioxit.
Câu 50. Tên gọi nào sau đây đúng với công thức N2O5?
A. nitơ oxit. B. đinitơ oxit.
C. đinitơ pentaoxit. D. nitơ pentaoxit.
Helppppppppppppppppppp
Câu 41 A
Câu 42 D
Câu 43 B
Câu 44B
Câu 45D
CÂU 46C
Câu 47B
Câu 48C
Câu 49A
Câu 50D
Cho luận điểm “Giáo dục được coi là chìa khóa của tương lai”. Lí lẽ nào dưới đây được chọn để chứng minh cho luận điểm trên?
A. Giáo dục là yếu tố quyết định đến việc điều chỉnh tốc độ gia tăng dân số, thông qua đó, quyết định môi trường sống, mức sống trong tương lai.
B. Giáo dục trang bị kiến thức và nhân cách, trí tuệ và tâm hồn trẻ em hôm nay, những người sẽ làm nên thế giới ngày mai.
C. Do đó, giáo dục là chìa khóa cho sự tăng trưởng kinh tế trong tương lai.
D. Cũng do đó, giáo dục là chìa khóa cho sự phát triển chính trị và cho tiến bộ xã hội sau này.
E. Cả 4 ý trên đều đúng.