TÌM a:
aaaa+aaa+aa+a=6170
Tìm a biết : aaaa + aaa + aaa + aa + aa + a = 4068
Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây có tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 11 đỏ: 1 vàng?
I- Aaa x AAa II- Aa x Aaaa III- AAaa x Aaaa IV- AAaa x Aa
V- AAa x AAa VI- AAa x AAaa VII- AAaa x aaa VIII- Aaa x AAaa
A. I, II, IV,VI.
B. I, III, IV, VIII
C. I, III, V,VII.
D. I, II, IV, VIII.
vàng (kiểu gen chỉ có a) = 1 12 = 1 2 × 1 6
=> AAa x Aaa (I), AAaa x Aaaa (III), AAaa x Aa (IV), AAaa x Aaa (VIII).
Chọn B.
Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Có bao nhiêu phép lai sau đây có tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 11 quả đỏ: 1 quả vàng?
(1) Aaa x Aaa
(2) Aa x Aaaa
(3) AAaa x Aaaa
(4) AAaa x Aa
(5) AAa x AAa
(6) AAa x AAaa
(7) AAaa x Aaaa
(8) Aaa x AAaa
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Đáp án B.
Tỉ lệ 11:1 → Cây quả vàng chiếm tỉ lệ = 1/12 = 1/16 = 1/6 x 1/2
Như vậy, cơ thể đực phải cho giao tử chỉ mang gen lặn = 1/6; Cơ thể cái phải cho giao tử chi mang gen lặn = 1/2.
(1) Aaa x AAa cho đời con có tỉ lệ quả vàng = 1/2 x 1/6 = 1/12
→ (1) đúng.
(2) Aa x Aaaa cho đời con có tỉ lệ quả vàng = 1/2 x 1/2 = 1/4
→ (2) sai.
(3) AAaa x Aaaa cho đời con có tỉ lệ quả vàng = 1/6 x 1/2 = 1/12
→ (3) đúng.
(4) AAaa x Aa cho đời con có tỉ lệ quả vàng = 1/6 x 1/2 = 1/12
→ (4) đúng.
(5) AAa x AAa cho đời con có tỉ lệ quả vàng = 1/6 x 1/6 = 1/36
→ (5) sai.
(6) AAa x AAaa cho đời con có tỉ lệ quả vàng = 1/6 x 1/6 = 1/36
→ (6) sai.
(7) AAaa x Aaaa cho đời con có tỉ lệ quả vàng = 1/6 x 1/2 = 1/12
→ (7) đúng.
(8) Aaa x AAaa cho đời con có tỉ lệ quả vàng = 1/2 x 1/6 = 1/12
→ (8) đúng.
Ở một loài thực vật, đột biến lệch bội không làm ảnh hưởng đến sức sống của các cá thể. Alen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho các phép lai dưới đây:
(1). Aaa x AAa (2). Aa x Aaaa (3). AAaa x Aaaa
(4). AAaa x Aa (5). AAa x AAa (6). AAa x AAaa
(7). AAaa x aaa (8). Aaa x AAaa
Số lượng các phép lai tạo ra quần thể đời sau có cây quả vàng chiếm 8,33% là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
Ở một loài thực vật, đột biến lệch bội không làm ảnh hưởng đến sức sống của các cá thể. Alen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho các phép lai dưới đây:
(1). Aaa x AAa (2). Aa x Aaaa (3). AAaa x Aaaa (4). AAaa x Aa
(5). AAa x AAa (6). AAa x AAaa (7). AAaa x aaa (8). Aaa x AAaa
Số lượng các phép lai tạo ra quần thể đời sau có cây quả vàng chiếm 8,33% là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
Đáp án B
(1). Aaa x AAa à vàng = ( 2 6 + 1 6 )x 1 6 = 1 12 ≈ 8,33%
(2). Aa x Aaaa à aaa = 1 2 x 1 2 = 1 4
(3). AAaa x Aaaa à aaaa = 1 6 x 1 2 = 1 12 ≈ 8,33%
(4). AAaa x Aa à aaa = 1 6 x 1 2 = 1 12 ≈ 8,33%
(5). AAa x AAa à aa = A B a b
(6). AAa x AAaa à aaa = 1 6 x 1 6 = 1 36
(7). AAaa x aaa à vàng = 1 6
(8). Aaa x AAaa à vàng = ( 1 6 + 2 6 )x 1 6 = 1 12 ≈ 8,33%
Ở một loài thực vật, đột biến lệch bội không làm ảnh hưởng đến sức sống của các cá thể. Alen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho các phép lai dưới đây
(1). Aaa x AAa
(2). Aa x Aaaa
(3). AAaa x Aaaa
(4). AAaa x Aa
(5). AAa x AAa
(6). AAa x AAaa
(7). AAaa x aaa
(8). Aaa x AAaa
Số lượng các phép lai tạo ra quần thể đời sau có cây quả vàng chiếm 8,33% là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
A: quả đỏ, a: quả vàng. Cặp bố mẹ có kiểu gen nào sau đây cho kết quả theo tỉ lệ 11 đỏ : 1 vàng
1. AAaa x Aa
2. Aa x AAAa
3. AAAa x Aaaa
4. AAa x Aaaa
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 1 và 4
D.2 và 3
Lời giải chi tiết :
Kết quả: 11 :1 ó Kh lặn = 1/12 = 1/6*1/2
Bên cho giao tử toàn alen lặn = 1/6 có kiểu gen : AAaa hoặc AAa
Bên cho giao tử toàn alen lặn = 1/2 có kiểu gen : Aaaa hoặc Aa
Vậy 2 phép lai là 1 và 4
Đáp án C
aaaa + aaa + aa + a = 1234
a = ????????
aaaa+aaa+aa+a=1234
=>a*1000+a*100+a*10+a*1+a*100+a*10+a*1+a*10+a*1+a*1=1234
=>a*(1000+100+10+1+100+10+1+10+1)=1234
=>a*1234=1234
=>a=1234:1234=1
aaaa + aaa + aa + a = 1234
a x 1000 + a x 100 + a x 10 + a + a x 100 + a x 10 + a + a x 10 + a + a = 1234
a x 1234 = 1234
a = 1234 : 1234
a = 1
ủng hộ mk nha
ax1111+ax111+ax11+a=1234
ax1234=1234
a=1234:1234=1
bạn k cho mình thi mình còn k lại cho
Cho biết gen A: thân cao; gen a: thân thấp. Các cơ thể đem lai đều GP bình thường. Phép lai có tỉ lệ kiểu hình 35 cao : 1 thấp là:
A. AAAa x AAA B. AA x AAaa C. AAaa x Aa D. AAaa x AAaa
D
P AAaa x AAaa
G 1/6AA :4/6Aa:1/6aa
F1: 35/36A___ :1/36aaaa
TLKH 35 cao: 1 thấp