câu 3 : đúng ghi Đ ,sai ghi S và chỗ chấm :
a) ....độ dài đáy 5 cm và chiều cao 20 cm .diện tích hình tam giác là 100 cm2
b).....4,510 > 4,50100
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) □ Độ dài đáy 5 cm và chiều cao 20 cm. Diện tích hình tam giác là: 100 cm2
b) □ 4,510 > 4,50100
a)Diện tích tam giác là \(\dfrac{1}{2}x5x20=50\)(Sai)
b)4,510>4,50100(Đúng)
Câu 17 . Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một hình tam giác có diện tích 36 cm2 cạnh đáy 6cm thì chiều cao là:
a. 12 cm.
b. 120 dm.
c. 12 cm2
d. 120 dm2
Câu 18. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một hình tròn có chu vi là 87,92cm thì đường kính là:
a. 28 cm.
b. 28 cm2.
c. 280 dm.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 37cm và chiều cao là 130cm. Diện tích của hình tam giác đó là 2405 dm2.
b) Chu vi của hình tròn là 6,28dm; diện tích của hình tròn đó là 3,14dm2
MÌNH CẦN GẤP TRƯỚC 5 PHÚT!
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 37cm và chiều cao là 130cm. Diện tích của hình tam giác đó là 2405 dm2.S
b) Chu vi của hình tròn là 6,28dm; diện tích của hình tròn đó là 3,14dm2Đ
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là …………………… cm2.
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là …………………… dm2.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99
b) 99 × 0,001 = 0,099
c) 3,58 : 0,1 = 35,8
d) 3,58 : 0,1 = 0,358
Bài 3. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6
b) 312 : x = 100 – 99,2
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = …………………… tấn
b) 72,5 dag = …………………… kg
bài 1
a) 13,44
b)40,5\(cm^2\)
bài 2
a) S
b)Đ
c)Đ
d)S
bài 3
a) x + 12,96=21,28
x= 21,28-12,96
x=8,32
b)312:x=0,8
x = 312: 0,8
x = 390
bài 4
a) 8,5 tấn
b) 0,725 kg
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là 13,44 cm2.
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là 40,5 dm2.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99 S
b) 99 × 0,001 = 0,099 Đ
c) 3,58 : 0,1 = 35,8 Đ
d) 3,58 : 0,1 = 0,358 S
Bài 3. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6
x + 12,96 = 21,28
x =21,28-12,96
x =8,32
b, 312 : x = 100 – 99,2
312 : x = 0,8
x=312:0,8
x=390
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = 8,5 tấn
b) 72,5 dag = 0,725 kg
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là 13,44 cm2.
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là 40,5 dm2.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99 S
b) 99 × 0,001 = 0,099 Đ
c) 3,58 : 0,1 = 35,8 Đ
d) 3,58 : 0,1 = 0,358 S
Bài 3. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6
x + 12,96 = 21,28
x =21,28-12,96
x =8,32
b, 312 : x = 100 – 99,2
312 : x = 0,8
x=312:0,8
x=390
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = 8,5 tấn
b) 72,5 dag = 0,725 kg
*Ryeo*
câu 1:phần thập phân của số 42,25 là
a 25
b 25/10
c 25/100
d 25/1000
câu 2: 3/4 giờ =................giờ.số thích hợp điền vào chỗ chấm là
a 0,75
b 3,4
c 0,34
d 45
câu 3:diện tích tam giác có đáy là 2 cm và chiều cao 1,5 cm là
a 3 cm2
b 2 cm2
c 1,5 cm2
d 1,75 cm2
câu 4:một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút.vận tốc ô tô là
a 80 km/giờ
b 60 km/giờ
c 50 km/giờ
d 48 km/giờ
câu 5:hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 cm,chiều rộng 2 cm và chiều cao 1 cm.Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:.............................................
giúp mình với ,mình đang cần gấp lắm
Câu 3 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống :
A.3/4 giờ = 30 phút
B.4kg 7g < 4,7kg
C.3/5m2 > 250dm2
D.758dm3 = 0,758m3
Câu 4 : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là : 30cm và 5dm ; chiều cao 2,5dm.Tính diện tích hình thang.
Câu 5 Tính thể tích của một HLP có cạnh 50cm.
GHI ĐÁP ÁN NHÉ!!LÀM HẾT CẢ 3 CÂU ĐI Ạ.MIK ĐANG CẦN GẤP
Câu 4:
Đổi: 30cm = 3dm
Diện tích hình thang là:
(3 + 4) x 2,5 : 2 = 8,75 (dm2)
Đáp số:...
Câu 5:
Thể tích hình lập phương là:
50 x 50 x 50 = 125 000 (cm3)
Đáp số...
Câu 3 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống :
A.3/4 giờ = 30 phút
B.4kg 7g < 4,7kg
C.3/5m2 > 250dm2
D.758dm3 = 0,758m3
Câu 4 : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là : 30cm và 5dm ; chiều cao 2,5dm.Tính diện tích hình thang.
Câu 5 Tính thể tích của một HLP có cạnh 50cm.
GHI ĐÁP ÁN NHÉ!!
Câu 5:
\(V=50^3=125000\left(cm^3\right)\)
Câu 4:
\(S=\dfrac{3+5}{2}\cdot2.5=4\cdot2.5=10\left(dm^2\right)\)
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A) Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 9m là 24m
B) Diện tích của mảnh đất hình vuông có cạnh 8m là 64m2.
C) Diện tích hình bình hành coa độ dài đáy 12 cm, chiều cao 8cm là 95 cm2.
Đúng ghi Đ,sai ghi S
â) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 4,5dm,chiều cao 2,4dm là 10,8dm2
Diện tích hình tam giác dó là
2,4 x 4,5 : 2 =5,4 (dm2)
nên câu a)sai
\(\text{Ta có :}\frac{a\cdot h}{2}=\frac{4,5\cdot2,4}{2}=5,4(\text{dm}^2)\)
\(\text{Mà }5,4\text{ dm}^2\ne10,8\text{ dm}^2\text{nên đáp án :S}\)