Điều tra tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng người ta ghi lại bảng tần số
sau:
Tuổi nghề(x năm) | 3 | 4 | 6 | 8 | 10 | |
Tuổi(n) | 2 | 4 | 8 | 10 | 1 | N=25 |
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
b) Dựa vào bảng “tần số” nên một số nhận xét.
Tuổi nghề (tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại ở bảng 12:
Lập bảng "tần số" và rút ra một số nhận xét (số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào chủ yếu).
Bảng tần số về tuổi nghề
Tuổi nghề (năm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 1 | 6 | 3 | 1 | 5 | 2 | 1 | 2 | N=25 |
Nhận xét:
- Số các giá trị của dấu hiệu: 25
- Số các giá trị khác nhau: 10, giá trị lớn nhất là 10, giá trị nhỏ nhất là 1.
- Giá trị có tần số lớn nhất là 4 (tần số của giá trị 4 là 6).
- Các giá trị chủ yếu là 4 năm hoặc 7 năm.
Bài 1. Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lai theo bảng sau:
1 | 8 | 4 | 3 | 4 | 1 | 2 | 6 | 9 | 7 |
3 | 4 | 2 | 6 | 10 | 2 | 3 | 8 | 4 | 3 |
5 | 7 | 3 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 4 |
2 | 5 | 7 | 5 | 9 | 5 | 1 | 5 | 2 | 1 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Bài 2. Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:
6 | 5 | 7 | 4 | 6 | 10 | 10 | 8 | 9 | 9 |
7 | 9 | 9 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 7 | 5 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tính điểm trung bình. Tìm mốt.
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Bài 1. Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lai theo bảng sau:
1 | 8 | 4 | 3 | 4 | 1 | 2 | 6 | 9 | 7 |
3 | 4 | 2 | 6 | 10 | 2 | 3 | 8 | 4 | 3 |
5 | 7 | 3 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 4 |
2 | 5 | 7 | 5 | 9 | 5 | 1 | 5 | 2 | 1 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
a, Dấu hiệu:Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm)
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:10
b, Bảng tần số:
Giá trị(x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số(n) | 4 | 5 | 5 | 5 | 6 | 4 | 5 | 3 | 2 | 1 | N=40 |
\(\overline{N}=\dfrac{1.4+2.5+3.5+4.5+5.6+6.4+7.5+8.3+9.2+10.1}{40}=4,75\)
Câu c bạn tự vẽ nhé vì ở đây ko vẽ đc
Bài 1. Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lai theo bảng sau:
1 | 8 | 4 | 3 | 4 | 1 | 2 | 6 | 9 | 7 |
3 | 4 | 2 | 6 | 10 | 2 | 3 | 8 | 4 | 3 |
5 | 7 | 3 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 4 |
2 | 5 | 7 | 5 | 9 | 5 | 1 | 5 | 2 | 1 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Bài 2. Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:
6 | 5 | 7 | 4 | 6 | 10 | 10 | 8 | 9 | 9 |
7 | 9 | 9 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 7 | 5 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tính điểm trung bình. Tìm mốt.
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Pls nha mụi người
Tuổi nghề (tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại ở bảng 12 :
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Lập bảng "tần số" và rút ra nhận xét (số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu)
a) Dấu hiệu: tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng. Số các giá trị: 25.
b) Bảng tần số về tuổi nghề
Nhận xét:
- Số các giá trị của dấu hiệu: 25
- Số các giá trị khác nhau: 10, giá trị lớn nhất là 10, giá trị nhỏ nhất là 1.
- Giá trị có tần số lớn nhất là 4.
-Các giá trị thuộc vào khoảng chủ yếu từ 4 đến 7 năm.
Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau:
Số tuổi nghề (x) | Tần số (n) |
|
4 5 … 8 | 25 30 … 15 |
X = 5,5 |
| N = 100 |
|
Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một dòng tuổi nghề và tần số tương ứng của tuổi nghề đó. Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó.
Tuổi nghề (tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại ở bảng 12:
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
Dấu hiệu: tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng.
Số các giá trị: 25.
Bài 13 Tuổi nghề ( tính theo năm ) của một số công nhân trong một phân xưởng được
ghi lại ở bảng sau:
7 4 4 6 6 4 6 8
8 7 2 6 4 8 5 6
9 8 4 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?.
b)Lập bảng tần số và rút ra một nhận xét .
Dấu hiệu ở đây là tuổi nghề của mỗi công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm)
7 có 6 tần số 8 có 5 tần số 5 có 4 tần số a/các giá trị là 7 4 6 8 2 10 5 9
4 có 5 tần số 2 có 2 tần số 9 có 2 tần số
6 có 7 tần số 10 có 1 tần số
CÒN LẠI MÌNH KO BIẾT !!!!$$$
bài 1.1 Tuổi nghề của một số công nhân trong một xưởng (tính theo năm) được ghi lại trong bảng sau
1 8 4 3 4 1 2 6 9 7
3 4 2 6 10 2 3 8 4 3
5 7 3 7 8 6 6 7 5 4
2 5 7 5 9 5 1 5 2 1
a) Dấu hiệu đây là gì? Số các giá trị khác của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số? Tinh sô trung bình cộng?
a) Dấu hiệu ở đây là Tuổi nghề của một số công nhân trong một xưởng, tính theo năm
Có 10 giá trị khác nhau
b)
Giá Trị (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 4 | 5 | 5 | 5 | 6 | 4 | 5 | 3 | 2 | 1 |
Trung bình cộng : = \(\dfrac{1\text{}\text{}\times4+2\times\text{}5+3\times5+4\times5+5\times6+6\times4+7\times5+8\times3+9\times2+10\times1}{40}\)= 4,75
Học tốt nhé ^^