Điền tiếp 3 số thập phân thích hợp vào dãy số thập phân sau :
1,12; 2,13; 3,14; ...
điền 3 số thập phân thích hợp vào dãy số thập phân sau:
a)1,12; 2,13; 3,14;...
b)10,1; 10,4; 10,7
a) 3 số cần điền là: 4,15;5,16;6,17
b) 3 số cần điền là: 11;11,3;11,6
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số: 157,24 = c
Khi viết thêm bao nhiêu chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta vẫn được một số thập phân bằng nó.
Theo đề bài, phần thập phân của số thập phân mới có 4 chữ số, mà phần thập phân của số thập phân đã cho có 2 chữ số nên ta cần thêm vào 2 chữ số 0.
Do đó ta có: 157,24 = 157,2400.
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 157, 2400.
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
a 3,00500 km
b 8,002 tấn
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15. Số thập phân lớn trong 5 số đã cho là c.
Xét phần nguyên của các số đã cho ta có: 13 < 14 < 31 < 43 < 51
Nên: 13 , 54 < 14 , 35 < 31 , 45 < 43 , 15 < 51 , 34.
Do đó số thập phân lớn nhất trong 5 số đã cho là 51,34.
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 51,34.
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết phân số sau thành số thập phân gọn nhất: 19 8 = c
Ta có: 19 8 = 19 × 125 8 × 125 = 2375 1000 = 2 , 375
Vậy dáp án cần điền vào ô trống là 2,375.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết số thập phân 0,321 dưới dạng phân số thập phân (phân số tối giản nếu được).
0 , 321 = □ □
Ta có: 0 , 321 = 321 1000
Vậy số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là 321; 1000.
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40m3 =....m3
Bài 3: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút = .....giờ
Bài 4: Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là: 26m và 64m, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:...
Bài 5: Điền số thích hợp là chỗ chấm: 2,4 giờ =.... phút
Bài 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 6 dm. Thể tích là:....
Bài 7: 1 mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 13m. Người ta dùng 28% diện tích mảnh vườn để làm nhà. Tính phần đất làm nhà.
Bài 8: 1 căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8m2
Bài 9: 1 hình lập phương có cạnh 50 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Bài 10:
a, 70 % của 1 000 000 đồng là ........ đồng
b, 50 % của 70 000 đồng là...... đồng
c, 20 % của 1,2 tấn là...... kg
d, 15 % của 1m3 là....... dm3
Bài 11: Xã Minh Khai có tổng diện tích đất là 1170ha. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm đất làm nhà ở, đường xá, nông nghiệp và ao, hồ, sông, ngòi. Biết đất làm nhà 20%, đường xá 10%, nông nghiệp 40%, ao hồ sông ngòi 30%.
Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a, Đất làm nhà.........ha
b, Đất làm đường.........ha
c,Đất làm nông nghiệp......ha
d,Đất làm ao, hồ, sông, ngòi là.................ha
Câu 2 là 12 mét khối 40 đm khối=..... mét khối ạ
C1:0.625
C2:52m3
C3:0,25 giờ
C5:144 phút
C6:432 dm3
Mấy câu dưới tự lm nhé
sorry mik ko đủ thời gian để viết
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2