Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Chu Hồng Vân
Xem chi tiết
Nhok Ngịch Ngợm
20 tháng 9 2018 lúc 19:23

cha mẹ: phụ mẫu

anh em: huynh đệ

nhà thơ: thi sĩ

đát nước: giang sơn

sông núi: sơn hà

lòai người: nhân loại

năm học: niên khóa

to lớn: vĩ đại

mk chỉ bt nhiêu đó thui

thông cảm

hok tốt

Hiền Gia
20 tháng 9 2018 lúc 19:24

Tứ Hán Việt: giám thị , hiệu trưởng , giang sơn

Nguyễn Như Quỳnh
20 tháng 9 2018 lúc 19:26

 thuần việt                          Hán Việt               

cha mẹ:                  phụ mẫu

anh em:                  huynh đệ

nhà thơ:                  thi sĩ

đát nước:               giang sơn

sông núi:                 sơn hà

loài người:                  nhân loại

năm học:                niên khóa

to lớn:                   vĩ đại

vinh phạm
Xem chi tiết
☆Arian Beatrice Yurianna...
25 tháng 10 2021 lúc 17:25

Sơn: núi, hà: sông➝sơn hà: sông núi

Thiên: trời, thư: sách➝thiên thư: sách trời

Phan Mai Hoa
Xem chi tiết
Thảo Phương
19 tháng 9 2016 lúc 17:04

Các tiếng Namquốcsơn đều có nghĩa (Nam: phương nam, quốc: nước,sơn: núi, : sông), cấu tạo thành hai từ ghép Nam quốc và sơn hà (nước Nam, sông núi). Trong các tiếng trên, chỉ có Nam là có khả năng đứng độc lập như một từ đơn để tạo câu, ví dụ: Anh ấy là người miền Nam. Các tiếng còn lại chỉ làm yếu tố cấu tạo từ ghép, ví dụ: nam quốc, quốc gia, sơn hà, giang sơn, ...

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 9 2019 lúc 18:29

- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ

- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc

- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư

- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại

Đinh Hoàng Nam
Xem chi tiết
Hương thu Đoàn
Xem chi tiết
Hello :)
28 tháng 11 2021 lúc 19:05

A

๖ۣۜHả๖ۣۜI
28 tháng 11 2021 lúc 19:05

C

Bảo Chu Văn An
28 tháng 11 2021 lúc 19:05

C

Tran Thy Giang Nguyen
Xem chi tiết
Lê Kỳ Duyên
16 tháng 10 lúc 19:29

Dưới đây là một số từ Hán Việt theo mô hình cấu tạo "A+ Thoại", "A+ Tượng" và "A+ Nhân": A+ Thoại (lời kể, chuyện kể): 1. 传说 (chuán shuō) - Truyền thuyết 2. 故事 (gù shì) - Câu chuyện 3. 讲述 (jiǎng shù) - Kể về 4. 叙述 (xù shù) - Miêu tả, kể lại 5. 描述 (miáoshù) - Miêu tả, tường thuật A+ Tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh): 1. 形象 (xíng xiàng) - Hình ảnh, hình tượng 2. 图像 (tú xiàng) - Hình ảnh, hình vẽ 3. 画面 (huà miàn) - Cảnh tượng, hình ảnh 4. 镜头 (jìng tóu) - Cảnh quay, khung hình 5. 视觉 (shì jué) - Thị giác, tầm nhìn A+ Nhân (người): 1. 人物 (rén wù) - Nhân vật 2. 人士 (rén shì) - Người, nhân sự 3. 人类 (rén lèi) - Nhân loại, con người 4. 人员 (rén yuán) - Nhân viên, nhân sự 5. 人物形象 (rén wù xíng xiàng) - Hình tượng nhân vật Hy vọng những từ trên sẽ giúp ích cho bạn

Tran Thy Giang Nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Trung B
Xem chi tiết
Kunz--
12 tháng 1 2018 lúc 19:03

Nghĩa gốc

phuong thao
12 tháng 1 2018 lúc 19:03

ngihìa đen 

Hoàng Trang Anh
12 tháng 1 2018 lúc 19:04

Nghĩa gốc nha bạn ^_^.