Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3cm=..... dm. b) 7kg=...yến. c)5cm2=...dm2
viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3cm = ....dm
b) 7kg = ....yến
c) 5cm2 = ....dcm2
Viết phân số thích hợp
3cm = ....dm 7kg=.......yến 5cm2=...........dm2
Viết phân số thích hợp
3 cm = \(\frac{3}{10}\) dm 7 kg = \(\frac{7}{10}\) yến 5 cm2 = \(\frac{5}{100}\) dm2
3 cm=0,3 dm
7 kg=0,7 yen
5cm^2=0,05 dm^2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3cm = ... dm b) 7kg = ... yến c) 5cm2 = ... dm2
a) 3 cm = 3=0,3 dm
b) 7 kg = 0,7 yến
c) 5cm2 = 0,05 dm2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25896 dm2=......m2..........dm2 b, 60 tấn 54 tạ 400 yến=...................kg
c, 7 thế kỉ 70 năm=..........năm d, 5865400 dm=..........km.........hm..........m
viết phân số thích hợp:
a) 3cm = ... dm b) 7kg = ... yến c) 5cm2 = ... dm2
giúp mk nha! ai nhanh mk tick cho
3 cm =0.3 dm
7 kg=0.7 yến
5 cm2=0.05 dm2
mình nhanh nhất đó tk cho mình nha
3cm = 0,3 dm 7 kg = 0,7 yến 5 cm2= 0,05 dm2
3cm=0,3dm 9kg=0,9 yến 5cm2=0,05dm2
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 4m 4cm=.......m b, 2kg 25g=.......kg c, 5 m2 56 dm2=...m2
45.6dm=........m 1273m=......km 725 ha=...km2
36mm=........m 65m=......km 3678 m2=....km2
NHANH NHA GẤP NHỚ LÀM HẾT Ó
2 LÀ MÉT VUÔNG Á VD: ki-lô-mét-vuông = km2
a, 4,04m
4,56m
0,036m
b, 2,025kg
1,273km
0,065km
c, 5,56m2
7,25km2
0,003678km2
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 100dm2 = …….. m2 b) 15tạ 3kg = …….. kg
c) 17m2 9 dm2 = ……… dm2 d) 2034m = ……km ….. m
100dm2=1m2
15tạ 3kg=1503kg
17m29dm2=17,09dm2
2034m=2,03km4m
Mng bày em với ạ:
Viết phân số thập phân vào chỗ chấm:
a)1cm=...dm=...m ; 1dm=...m ; 1m=...km
3cm=...dm=...m ; 11dm=...m ; 307m=...km
b)1g=...kg ; 1kg=...yến=...tạ=...tấn
39g=..kg ; 7kg=..yến=...tạ=...tấn
c)1cm2=...dm2=...m2 ; 33cm2=...dm2=...m2
a)1cm=..0,1.dm=...0,01m ; 1dm=.0,1..m ; 1m=..0,001.km
3cm=.0,3..dm=.0,03..m ; 11dm=.0,11..m ; 307m=...0,307km
b)1g=..0,001.kg ; 1kg=0,1...yến=0,01..tạ=.0,001..tấn
39g=..0,039kg ; 7kg=.0,7.yến=...0,07tạ=.0,007..tấn
c)1cm2=..0,01.dm2=0,0001...m2 ; 33cm2=..0,33.dm2=..0,0033.m2
a] 1cm = 0,1dm = 0,01m
3cm = 0,3dm = 0,03m 1cm = 0,1dm 1m = 0,001km 11dm = 1,1m 307m = 0,307kma)1cm= 0,1dm= 0,01m ; 1dm= 0,1m ; 1m=0,001km
3cm= 0,3dm= 0,03m ; 11dm=1,1m ; 307m= 0,307km
b)1g= 0,001kg ; 1kg=0,1yến=0,01tạ=0,001tấn
39g=0,039kg ; 7kg=0,7yến=0,07tạ=0.007tấn
c)1cm2=0,01dm2=0,0001m2 ; 33cm2=0,33dm2=0,0033m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)5,04= m cm b)75kg= tấn c)8,25 dm2= m2 d)12m2 5cm2= m2
a)5m4cm b)0,075 tấn
c00,0825m2 d)12,05m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)5,04= 5 m 4 cm
b)75kg= 0,075 tấn
c)8,25 dm2= 0,0825 m2
d)12m2 5cm2= 12,0005 m2