hoa gì không màu không mùi không vị
Cái gì thể lỏng không màu không mùi không vị
Nước là một chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị.
Không khí và nước có những tính chất gì giống nhau?
a) Không màu, không mùi, không vị.
b) Có hình dạng xác định.
c) Không thể bị nén.
Không khí và nước có điểm giống nhau là đều không màu, không mùi, không vị. Vậy ta chọn đáp án a.
đáp án a nha bạn
nhớ k cho mình nhé
học tốt
Câu 1: Oxygen có tính chất nào sau đây? A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy. B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Oxygen có tính chất nào sau đây?
A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.
B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Giải thích:
- Oxi là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
- Oxi nặng hơn không khí ⇔ Càng lên cao không khí càng loãng.
- Oxi duy trì sự cháy và sự sống (Con người và các loài động vật không thể sống nếu không có khí oxi)
cảm ơn bạn rất nhiều
Oxygen có tính chất nào sau đây ? A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy. B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Câu 1. Oxygen có tính chất nào sau đây?
A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.
B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Oxygen có tính chất nào sau đây ? A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu không mùi không vị tan ích trong nước nặng hơn không khí duy trì sự cháy B. Ở đều kiện thường oxygen là khí không màu không mùi không vị tan ích trong nước nặng hơn không khí duy trì sự cháy và sự sống C. Ở đều kiện thường oxygen là khí không màu không mùi không vị tan ích trong nước nhẹ hơn không khí duy trì sự cháy và sự sống D. Ở đều kiện thường oxygen là khí không màu không mùi không vị tan nhiều trong nước nặng hơn không khí duy trì sự cháy và sự sống .
Tính chất của không khí khác với tính chất của nước là:
A. Không mùi, không vị.
B. Có thể bị nén lại hoặc dãn ra.
C. Không có hình dạng nhất định
D. Không màu
Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:a. ăn thật nhiều cá thịt b.ăn nhiều hoa quả và rau xanh c. Ăn uống đủ chất, cân đối hợp lí
Tính chất của không khí khác với tính chất của nước là:
A. Không mùi, không vị.
B. Có thể bị nén lại hoặc dãn ra.
C. Không có hình dạng nhất định
D. Không màu
Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:a. ăn thật nhiều cá thịt b.ăn nhiều hoa quả và rau xanh c. Ăn uống đủ chất, cân đối hợp lí
Nước là một ...................... trong suốt,Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định
Câu 1. Oxi là chất khí:
A. không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí.
C. không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. không màu, không mùi, không tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 2. Trong các Oxit sau, Oxit nào là ôxit bazơ?
A. CuO B. CO C. N2O5 D. SO2
Câu 3. Oxit là hợp chất của oxi với:
A. một nguyên tố hóa học khác. B. các nguyên tố hóa học khác.
C. một nguyên tố phi kim khác. D. một nguyên tố kim loại.
Câu 4. Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:
A. N2, CO2 B. CO2, CO C. CO2, O2 D. O2, N2
Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CuSO4, HgO B. CaCO3, KClO3 C. KClO3, KMnO4 D. K2SO4, KMnO4
Câu 6. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 7. Hai lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của oxi là:
A. Sự hô hấp và sản xuất nhiên liệu B. Sự đốt nhiên liệu và hàn cắt kim loại.
C. Sự đốt nhiên liệu và nạp vào khí cầu. D. Sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu.
Câu 8. Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng hóa học nào xảy ra sự oxi hóa?
A. K2O + H2O 2KOH B. CaO + CO2 CaCO3
C. 4Na + O2 2Na2O D. SO3 + H2O H2SO4
Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn 24,5g KClO3 (xúc tác: MnO2) thì thu được V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Câu 10. Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục khí là để:
A. cung cấp thêm oxi cho cá B. cung cấp thêm nitơ cho cá
C. cung cấp thêm cacbon đioxit D. làm đẹp
Câu 11. Dãy chất nào sau đây là oxit axit:
A. CO, Mn2O7, K2O, SO3, CaO B. SO2, Na2O, P2O5, CO2, BaO
C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5 D. N2O5, SO3, Fe2O3, Mn2O7, CO2
Câu 12: Dùng khí Hiđro để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì:
A. Ít tan trong nước. B. Cháy sinh nhiều nhiệt.
C. Nhẹ nhất trong các khí. D. Có tính khử
Câu 13. Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy không khí (úp ống nghiệm )là do:
A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí
C. Hiđro nhẹ hơn không khí D. Hiđro ít tan trong nước .
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:
A. 21% khí oxi, 78% nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…)
B. 21% các khí khác, 78% khí oxi, 1% các khí khác
C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…)
D. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí oxi
Câu 15. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
A. 4P + 5O2 2P2O5
B. 2HgO 2Hg + O2
C. Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O
D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi (đktc). Thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 16,8 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 33,6lít
Câu 1. Oxi là chất khí:
A. không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí.
C. không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. không màu, không mùi, không tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 2. Trong các Oxit sau, Oxit nào là ôxit bazơ?
A. CuO B. CO C. N2O5 D. SO2
Câu 3. Oxit là hợp chất của oxi với:
A. một nguyên tố hóa học khác. B. các nguyên tố hóa học khác.
C. một nguyên tố phi kim khác. D. một nguyên tố kim loại.
Câu 4. Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:
A. N2, CO2 B. CO2, CO C. CO2, O2 D. O2, N2
Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CuSO4, HgO B. CaCO3, KClO3 C. KClO3, KMnO4 D. K2SO4, KMnO4
Câu 6. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 7. Hai lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của oxi là:
A. Sự hô hấp và sản xuất nhiên liệu B. Sự đốt nhiên liệu và hàn cắt kim loại.
C. Sự đốt nhiên liệu và nạp vào khí cầu. D. Sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu.
Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn 24,5g KClO3 (xúc tác: MnO2) thì thu được V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Câu 10. Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục khí là để:
A. cung cấp thêm oxi cho cá B. cung cấp thêm nitơ cho cá
C. cung cấp thêm cacbon đioxit D. làm đẹp
Câu 11. Dãy chất nào sau đây là oxit axit:
A. CO, Mn2O7, K2O, SO3, CaO B. SO2, Na2O, P2O5, CO2, BaO
C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5 D. N2O5, SO3, Fe2O3, Mn2O7, CO2
Câu 12: Dùng khí Hiđro để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì:
A. Ít tan trong nước. B. Cháy sinh nhiều nhiệt.
C. Nhẹ nhất trong các khí. D. Có tính khử
Câu 13. Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy không khí (úp ống nghiệm )là do:
A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí
C. Hiđro nhẹ hơn không khí D. Hiđro ít tan trong nước .
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:
A. 21% khí oxi, 78% nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…)
B. 21% các khí khác, 78% khí oxi, 1% các khí khác
C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…)
D. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí oxi
lỗi hình bn, mà lần sau chỉ tối đa là 0 câu thoi nha