Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
thùy trâm
16. That honest man always speaks _______ is true even if it is bitter.A. that it B. that C. what D. which17. The progress made in computer technology _______the early 1960s is remarkable.A. in B. for C. since D. during18. Did you apologise to Mary, _______?A. who you spilt some coffee on her dressB. you spilt some coffee on her dressC. whose dress you spilt some coffeeD. whose dress you spilt some coffee on19. We are considering having_______for the coming New Year.A. redecorated our flat B. to...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2019 lúc 6:02

Chọn C

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

Trong mệnh đề quan hệ:

that: thay thế cho danh từ chỉ người, vật hoặc chủ ngữ hỗn hợp, thay cho “who/ whom/ which” trong mệnh đề quan hệ xác định

what: cái mà; V/ preposition + what

which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

Tạm dịch: Người đàn ông trung thực luôn nói những gì đúng sự thật ngay cả khi đó là điều cay đắng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2019 lúc 16:09

Đáp án D

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

In the early 1960s: vào đầu những năm 1960.

For => in

Tạm dịch: Tiến bộ trong chuyến du hành không gian vào đầu những năm 1960 là đáng chú ý.

Trần Trang
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Huyền
25 tháng 11 2018 lúc 10:27

1.they have never ( wishes/ had/done/made) any experience of living in the country

2. is it true( that what/ what/ if/ that )the laws says there is no smoking in restaurant in this city?

Ngố ngây ngô
25 tháng 11 2018 lúc 10:28

1. made

2. that

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2017 lúc 16:28

Đáp án C

the early 1960s: những năm đầu 1960.- là mốc thời gian => Đáp án là C. since + mốc thời gian

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2017 lúc 16:24

Đáp án A

seem: có vẻ như                                 turn: xoay, chuyển ( hướng)

become: trở nên                                 come: đến

This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest.
[ Điều này dĩ nhiên là mất lịch sự. Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn hướng khác khi bạn đang trò chuyện có vẻ như là bạn không thành thật]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2019 lúc 9:56

Đáp án B

like: giống như ( + danh từ/ mệnh đề)                   likely (a): có vẻ như

the same + danh từ: giống nhau                           such as: chẳng hạn như

But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.
[ Nhưng họ luôn quay lại ngay lập tức để nhìn trực tiếp vào mắt người nghe. Những quy tắc xã hội này giống nhau giữa 2 người đàn ông, 2 người phụ nữ, 1 đàn ông và 1 phụ nữ, hoặc 1 người lớn và 1 trẻ con]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2018 lúc 14:03

Đáp án D

talk: trò chuyện                                 get: nhận

notice: thông báo                              look: nhìn

Cụm từ: look in the eyes [ nhìn thẳng vào mắt] In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her.

[ Ở Mỹ và Canada, rất quan trọng khi nói chuyện với một người nhìn vào mắt người đó khi bạn đối thoại với họ]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2019 lúc 15:19

Đáp án B

A little + danh từ không đếm được: một chút

A few + danh từ số nhiều: một vài
“Little” nghĩa tiêu cự hơn so với “ a little”
“Few” nghĩa tiêu cực hơn “ a few”

However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word.

[ Tuy nhiên những người đang trò chuyện sẽ thỉnh thoảng nhìn chỗ khác một vài giây khi họ đang suy nghĩ hoặc tìm từ thích hợp]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2017 lúc 18:30

Đáp án D

Others = other + danh từ số nhiều

The other: một...khác ( xác định)

Another: một...khác

If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying.

[ Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn sang hướng khác khi người khác đang nói, người đó sẽ nghĩ rằng bạn không hứng thú với cái họ đang nói]