viết 3 từ có vần uc
Tìm 5 từ láy : có vần uc , có vần ut
ục ục , lục sục , sùn sụt , thút thít , cục lúc , ..
sụt sịt,lục sục,thút thít,sùn sụt,lục cục,đùng đục, mình chịu
5 từ láy:
b1.Chứa tiếng có vần ut:
b2.Chứa tiếng có vần uc:
Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
ao |
1 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
au |
2 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
ao |
1. chào cờ, cơn bão |
2. trao đổi, con cáo |
3. ngôi sao, con dao, ăn cháo |
au |
1. rau cải, báu vật |
2. cây cau, con cháu |
3. lau bảng, ẩn náu |
viết ba từ có vần ân viết ba từ có vần at viết năm từ có vần ao viết năm từ có vần oa
viết 3 từ có vần ân: chân, lần, ấn.
viết 3 từ có vần at: mát, nhát, hát
viết 5 từ có vần ao: ngao, cháo, chào, Lào, mào
viết 5 từ có vần oa: xoa, loa, hoa, toang, toán
toang ko phải nha bạn phạm quang lộc nha bạn xem lại tin nhắn đi
vần ân : cái cân , bàn chân , ngân hàng
vần at : hạt thóc , mát lạnh , cái quạt
vần ao : chào mào , báo cáo , lúa gạo
vần oa: hàng hóa , bó hoa , hòa đòng
Viết ba từ có chứa vần uôn, viết ba từ có chứa vần uông.
tuôn,luôn,suôn.muỗng,uống,uổng.
Uôn : Buôn , buồn , uốn.
Uông : Chuông , ruộng , xuống.
Luôn , suôn , tuôn....
Điền vần hoặc tiếng có vần:
a,uc,ưc,ôc
cột .......
làm hộ em nhé! Nếu đúng thì em tick cho
cột à
cột úc
cột ừc
cột ốc
Hk tốt
mình ko hiểu đề lắm
Tìm từ láy với các vần
An-ạt , ôn-ôt ,un-ut ,ang-ac ,ông-ôc ,ung-uc
man mát, dôn dốt, hun hút, khang khác, công cốc, sùng sục
Tìm:
a) Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s
b) Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut, có nghĩa như sau :
- Co lại
- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát …
- Chọi bằng sừng hoặc đầu
a) Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s : sói, sẻ, sứa, …
sói, sẻ, sứa, sao biển, sên, sâu, sáo, sơn ca, sư tử, sóc, sếu, sam, sò,…
b) Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut, có nghĩa như sau :
- Co lại : rút
- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát … : xúc
- Chọi bằng sừng hoặc đầu : húc
Tìm và viết vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần ai: ...................
- Hai từ có tiếng chứa vần ay: ...................
- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...
a) em trai,chai bia
b) máy bay,máy tính