Câu III
Câu 11. Cho Ca(II), PO4(III). Công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III), SO4(II) là
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 13. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 14. Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 15. Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 16. Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe3O2. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 17. Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?
A. CrSO4. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. Cr2(OH)3.
Câu 18. Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3. B. Fe2O. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 19. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3 . B. P2O5. C. P4O4. D. P4O10.
Giúp mình những câu trước bài III
Câu 1: (M1) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau, cho
biết S hóa trị II.
K2S; MgS; Cr2S3 ; CS2 .
Câu 2: (M1) Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất gồm:
a) Fe (III) và nhóm OH
b) Zn (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 3: (M1) Lập CTHH và tính PTK của hợp chất có phân tử gồm K, Ba, Al lần lượt liên kết
với:
a) Cl
b) nhóm (SO4 ).
Câu 4: (M1) Lập CTHH của các hợp chất sau:
a) Nhôm clorua do nguyên tố nhôm (III) và nguyên tố clo (I) tạo thành.
b) Kẽm (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 5: (M2) Từ hóa trị của Cl trong hợp chất HCl hãy lập CTHH của 2 hợp chất do kim loại K,
Ca liên kết với Cl.
Câu 1 :
Theo quy tắc hóa trị, ta có:
$K$ hóa trị I , $Mg$ hóa trị II , $Cr$ hóa trị III , $C$ hóa trị IV
Câu 2 :
a) $Fe(OH)_3\ M = 56 + 17.3 = 107$
b) $Zn_3(PO_4)_2\ M = 65.3 + 95.2 = 385$
Câu 3 :
a)
$KCl\ PTK = 74,5$
$BaCl_2\ PTK = 208$
$AlCl_3\ PTK = 133,5$
b)
$K_2SO_4\ PTK = 174$
$BaSO_4\ PTK = 233$
$Al_2(SO_4)_3\ PTK = 342$
Câu 4 :
a) $AlCl_3$
b) $Zn_3(PO_4)_2$
Câu 5 :
Theo hợp chất HCl, Cl có hóa trị I
Theo quy tắc hóa trị :
CTHH lần lượt là : $KCl,CaCl_2$
Câu 2: Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây? I. Khả năng chuyển động. II. Cần chất dinh dưỡng. III. Khả năng lớn lên. IV. Khả năng sinh sản.
A. II, III, IV. B. I, II, IV.
C. .I, II, III. D. I, III, IV.
III. Chuyển câu sang phủ định và câu hỏi
1. They went to Nha Trang last month.
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------
2. He played table tennis with his father.
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------
3. Lan saw you in the park last week.
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------
4. We were in the countryside last summer.
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------
5. Mrs. Robinson bought a poster.
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------
6. Liz enjoyed her vacation in Da Lat last year.
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------
7. Her aunt gave her a new skirt.
-----------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------
8. He was in our class two hours ago.
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------
9. They watched a good footballmatch on TV last night.
………………………………………….…………….
……………………..…………………………………
10. Peter sent that letter to Marry yesterday morning.
…………………………………………..…………….
………………………….……………………………
11. Jane’s mother bought a new car last month.
……………………………………….……………….
………………………..………………………………
12. We visited Halong Bay three years ago.
………………………………………………………….
………………………..……………………………
13. They left for Hai Phong in 1999.
………………………………………………..……….
………………………….……………………………
14. They built a new school in my village ten month ago.
…………………………………………….………….
…………………….…………………………………
15. I borrowed a lot of book in the library last weekend.
……………………………………………………….
………………………………………………………
1.They didn't go to Nha trang last month
Did they go to Nha trang last month?
2.He didn't play table tennis with his father
Did he play table tennis with his father?
III. Sắp xếp các câu sau theo thứ tự
I'd like to eat noodles
Why do you want to go to the bakery?
Do you want to go shopping?
My favourite food is fish
Because i want to buy some bread
What time is it?
I go to school at seven o'clock
How much are these shoes?
I'd like to eat noodles
Why do you want to go to the bakery ?
Do you want to go shopping ?
My favourite food is fish
Because I want to buy some bread
What time is it ?
I go to school at 7 o'clock
How much shoes are these ?
1I'd like to eat noodles
2Why do you want to go to the bakery ?
3 Do you want to go shopping ?
4 My favourite food is fish
5 Because I want to buy some bread
6 What time is it ?
7 I go to school at seven o'clock
8 How much are these shoes ?
Câu 1: (0,5đ) Lập nhanh công thức oxit của P(III), Fe(II), S(VI), Na(I), Fe(III), C(II), S(IV),
K(I).Gọi tên oxit tạo thành
Câu 1:
P2O3
FeO
SO3
Na2O
Fe2O3
CO
SO2
K2O
Câu 2: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P(III) và O; N(III) và H; Fe(II) và O; Cu(II) và OH; Ca và NO3 ; Ag và SO4 , Ba và PO4 ; Fe(III) và SO4 , Al và SO4 ; NH4(I) và NO3
a) CTHH: PxOy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> CTHH: P2O3
b) CTHH: NxHy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\)
=> CTHH: NH3
c) CTHH: FexOy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{2}{2}\)
=> CTHH: FeO
III. CHUYỂN CÁC CÂU SAU SANG CÂU BỊ ĐỘNG
1. Tam learns English everyday.
Enlish ____________________________________________________________________
2. Mr.Pike bought a new car yesterday.
____________________________________________________________________
3. Tam is reading a book now.
____________________________________________________________________
4. They can't make tea with cold water.
____________________________________________________________________
5. The chief engineer was instructing all the workers of the plant.
____________________________________________________________________
6. Somebody has taken some of my books away.
____________________________________________________________________
7. They will hold the meeting before the may day
____________________________________________________________________
8. They have to repair the engine of the car
____________________________________________________________________
9. The boys broke the window yesterday.
____________________________________________________________________
10. People spend a lot of money on advertising everyday.
____________________________________________________________________
11. They may use this room for the classroom.
____________________________________________________________________
1. Tam learns English everyday.
=> Enlish is learned by Tam everyday.
2. Mr.Pike bought a new car yesterday.
=> A new car was bought by Mr.Pike yesterday.
3. Tam is reading a book now.
=> A book is being read by Tam now.
4. They can't make tea with cold water.
=> Tea can't be made with cold water.
5. The chief engineer was instructing all the workers of the plant.
=> All the workers of the plant was being instructed by the chief engineer.
6. Somebody has taken some of my books away.
=> Some of my books have been taken away.
7. They will hold the meeting before the may day
=> The meeting will be held before the may day.
8. They have to repair the engine of the car
=> The engine of the car has to be repair.
9. The boys broke the window yesterday.
=> The window was broken and some pictures were taken away by the boys.
10. People spend a lot of money on advertising everyday.
=> A lot of money is spent on advertising everyday.
11. They may use this room for the classroom.
=> This room may be used for the classroom.