Tham khảo nè :))
1, A -> often (hỏi về tần suất của hành động)
2, A -> catch (trước có trợ động từ “doesn’t” nên động từ đi sau không cần chia)
3, D -> at (giới từ trước giờ cụ thể là “at”)
4, B -> hold (trước có trợ động từ “do” nên động từ đi sau không cần chia)
5, B -> eating (enjoy + Ving: thích làm gì)
6, B -> up on time (show up: xuất hiện; on time: đúng giờ)
7, D -> how beautiful
8, D -> English speaking
9, A -> When going travelling
10, A -> have visited
11, C -> doing (get used to Ving: quen với)
12, A -> don’t
13, B -> any (any dùng trong câu phủ định)
14, C -> is standing
15, B -> for (wait for : đợi cái gì/ ai)
16, C -> has
17, C -> grams
18, have=>be
19, staying=>stay
20, any=>some
Đúng 2
Bình luận (3)