Tính tổng các số tự nhiên x biết x chia hết 12, chia hết 16, chia hết 30 và 300<x<800. Kết quả là
Bài 1:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250<a<350
b, tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50<x<80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0<x<300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 240 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x>20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
1)Tìm số tự nhiên a mà 144 chia hết cho a;192 chia hết cho a và a>20
2)Tìm số tự nhiên X, biết rằng x chia hết cho 12; x chia hết cho 21; x chia hết cho 28 và 150<x<300
Bài 2
x chia hết cho 12; 21; 28 => x ∈ BC(12;21;28)
12 = 22.3 ; 21 = 3.7; 28 = 22.7 => BCNN (12;21;28) = 22.3,7 = 84
=> x ∈ {0;84; 168; 252; 336;...}
Vì 150 < x < 300 nên x = 168 hoặc x = 252
ta có : 144=24.32
Bài 1 : ta có : 192=26.3 và 144=24.32
Vậy ƯCLN(144;192)=24.3=48
Vậy ƯC(144;192)={1;2;3;4;6;8;12;16;24;48}
Vậy các số cần tìm là : 24;48
\(1,\) Ta có \(144=3^2\cdot2^4;192=3\cdot2^6\)
\(\RightarrowƯCLN\left(144;192\right)=3\cdot2^4=48\)
\(\Rightarrow a\inƯ\left(48\right)=\left\{1;2;34;6;8;12;16;24;48\right\}\)
Mà \(a>20\)
\(\Rightarrow a\in\left\{24;48\right\}\)
Tìm số tự nhiên x biết rằng
x chia hết 12 , x chia hết , x chia hết 28 và 150 < x < 300
Tìm số tự nhiên x biết
a,40 ,150 chia hết cho x và 5<x<30
b,x chia hết cho 12 ,21,28 và 150<x<300
Bài 1: Tìm số phần tử trong mỗi tập hợp sau
H = { 21;23;25;...;215 }
K = { 135;144;153;...;351 }
B = { x thuộc N / x - 8 = 12 }
D = { x thuộc N / 13 < x < 14 }
F = { x thuộc P / x có 2 chữ số }
M = { 57;60;63;...;423}
Bài 2:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250< a < 350
b, Tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50 < x < 80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0 < x < 300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 420 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x > 20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, Tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
Tập hợp H có số phần tử là :
( 215 - 21 ) : 2 + 1 = 98
Vậy tập hợp H có 98 phần tử
Tìm số tự nhiên x ,biết rằng:
x chia hết cho 12, x chia hết cho 21, x chia hết cho 28 và 150<x<300.
X thuộc 168;196;224;252;280
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
x chia hết cho 12 ; x chia hết cho 21: x chia hết cho 28 và 150 <x<300
x chia hết cho 12; 21; 28 => x ∈ BC(12;21;28)
12 = 22.3 ; 21 = 3.7; 28 = 22.7 => BCNN (12;21;28) = 22.3,7 = 84
=> x ∈ {0;84; 168; 252; 336;...}
Vì 150 < x < 300 nên x = 168 hoặc x = 252
Vậy....
x chia hết cho 12; x chia hết cho 21; x chia hết cho 28
=> x \(\in\)BC (12;21;28)
12 = 22 . 3
21 = 3 . 7
28 = 22 . 7
BC(12;21;28) = 22.3 . 7 = 84
BC(12;21;28) = B (84) = {0;84;168;252;336;...}
Nhưng 150 < x < 300
=> x \(\in\){168;252}
Vậy x = 168 và x = 252
a) tính số phần tử của tập hợp A các số tụ nhiên x, biết x chia hết cho 3 và 100<x<300
b) Tìm số tự nhiên xc lớn nhất, biết 132 chia hết x và 280 chia hết x
a) x = 102;105;...;297
Số phần tử của tập hợp A là (297 - 102) : 3 + 1 = 66 (phần tử)
b) Ta có x lớn nhất; 132 và 280 chia hết cho x => x = ƯCLN(132;280) = 4
Tính tổng các số tự nhiên x biết x chia hết 14, chia hết 21, chia hết 36 và 200< x <600. Kết quả là
Ta có:\(x⋮14,x⋮21,x⋮36\Rightarrow x\in BC\left(14,21,36\right)=\left\{0;252;504;1512;...\right\}\)
Mà \(200< x< 600\Rightarrow x\in\left\{252;504\right\}\)
Tổng các số tự nhiên x là:
\(252+504=756\)