· Câu 2:
Cho các đa thức: H(x) = x3 – 2x2 + 5x – 10 và G(x) = – 2x3 + 3x2 – 8x – 1
a) Tìm bậc của đa thức H(x)
b) Tính giá trị của đa thức H(x) tại x = 2
c) Tính G(x) + H(x); G(x) – H(x)
1.
Cho các đa thức: H(x) = x3 – 2x2 + 5x – 10
G(x) = – 2x3 + 3x2 – 8x – 1
a) Tìm bậc của đa thức H(x)
b) Tính giá trị của đa thức H(x) tại x = 2; x = -1
c) Tính G(x) + H(x); G(x) – H(x)
a) Bậc của đa thức H(x): 3
b) H(2) = 23 – 2.22 + 5. 2 – 10= 8 – 8 + 10 – 10 = 0
H(-1) = (-1)3 – 2.(-1)2 + 5. (-1) – 10 = -1 – 2.1 – 5 + 10 = 2
c) G(x) + H(x) = (– 2x3 + 3x2 – 8x – 1) + (x3 – 2x2 + 5x – 10)
= -2x3 + 3x2 – 8x – 1 + x3 – 2x2 + 5x – 10
= (-2x3 + x3) + (3x2 – 2x2) + ( – 8x + 5x ) – (10+1)
= -x3 + x2 – 3x – 11
G(x) – H(x) = (– 2x3 + 3x2 – 8x – 1) – (x3 – 2x2 + 5x – 10)
= – 2x3 + 3x2 – 8x – 1 – x3 + 2x2 – 5x + 10
= (-2x3 – x3) + (3x2 + 2x2) – (8x + 5x) + (-1+ 10)
= -3x3 + 5x2 – 13x + 9
Cho hai đa thức f(x)=4x-x+2 và g(x)=x +5x-1
a)Tìm đa thức h(x)=f(x)-g(x)
b) xác định bậc của đa thức h(x)
c)Giá trị x=-1 có là nghiêm của da thức h(x) không?
a: h(x)=4x^2-x+2-x^2-5x+1=3x^2-6x+3
b: bậc là 2
c: h(-1)=3+6+3=12
=>x=-1 ko là nghiệm của h(x)
Bài 2. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x - 1; h(x) = 2x2 - 1
a) Tính f (x) - g(x) + h(x).
b) Tìm x sao cho f (x) - g(x) + h(x) = 0.
Bài 3. Cho các đa thức: f (x) = x3 - 2x + 1; g(x) = 2x2 - x3 + x - 3
a) Tính f (x) + g(x);f(x) - g(x).
b) Tính f (x) + g(x) tại x = -1; x = -2.
Bài 4. Cho đa thức: A = -2xy2 + 3xy + 5xy2 + 5xy + 1.
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.
b) Tính giá trị của A tại x = 1
2
; y = -1.
câu 4: b, đề bài là tính giá trị của A tại x =-1/2;y=-1
Tk
Bài 2
a) F(x)-G(x)+H(x)= \(x^3-2x^2+3x+1-\left(x^3+x-1\right)+\left(2x^2-1\right)\)
= \(x^3-2x^2+3x+1-x^3-x+1+2x^2-1\)
= \(x^3-x^3-2x^2+2x^2+3x-x+1+1-1\)
= 2x + 1
b) 2x + 1 = 0
2x = -1
x=\(\dfrac{-1}{2}\)
Tk
Bài 3
a)
f(x) + g(x)
\(x^3-2x+1+\left(2x^2-x^3+x-3\right)\)
\(x^3-2x+1+2x^2-x^3+x-3\)
\(x^3-x^3-2x+x+1-3+2x^2\)
\(-x-2+2x^2\)
f(x) - g(x)
\(x^3-2x+1-\left(2x^2-x^3+x-3\right)\)
\(x^3-2x+1-2x^2+x^3-x+3\)
\(x^3+x^3-2x-x+1+3-2x^2\)
\(2x^3-3x+4-2x^2\)
b)
Thay x = -1, ta có:
\(-\left(-1\right)-2+2\left(-1\right)^2\) = 1
x = -2, ta có
\(2\left(-2\right)^3-3\left(-2\right)+4-2\left(-2\right)^2\)
\(2\cdot\left(-8\right)+6+4-8\) = -14
Cho các đa thức
P(x) = 5-x3+3x2-x4-x6-3x3
Q(x)= x+2x5-x4-2x3+x3-1
a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính P(x)+ Q(x); H(x)= P(x) - Q(x) và giá trị H(-1)
Trả lời câu hỏi của tôi đi. Tí tôi trả lời của bạn chings xác 100% luôn. UY TÍN BẠN NHÉ
f(x)=x3−3x2+2x−5+x2,g(x)=−x3−5x+3x2+3x+4.a.thu gọn các đa thức ên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.b) tính h(x)+g(x)và q(x)-2.g(x) c) tìm nghiệm của đa thức h(x)
a: f(x)=x^3-2x^2+2x-5
g(x)=-x^3+3x^2-2x+4
b: Sửa đề: h(x)=f(x)+g(x)
h(x)=x^3-2x^2+2x-5-x^3+3x^2-2x+4=x^2-1
c: h(x)=0
=>x^2-1=0
=>x=1 hoặc x=-1
Câu 12. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1
g(x) = x3 + x - 1
h(x) = 2x2 - 1
a) Tính: f(x) - g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
\(\text{a)}f\left(x\right)-g\left(x\right)+h\left(x\right)=\left(x^3-2x^2+3x+1\right)-\left(x^3+x-1\right)+\left(2x^2-1\right)\)
\(=x^3-2x^2+3x+1-x^3-x+1+2x^2-1\)
\(=\left(x^3-x^3\right)+\left(-2x^2+2x^2\right)+\left(3x-x\right)+\left(1+1-1\right)\)
\(=2x+1\)
\(\text{b)Vì f(x)-g(x)+h(x)=0}\)
\(\Rightarrow2x+1=0\)
\(\Rightarrow2x\) \(=0-1=-1\)
\(\Rightarrow\) \(x\) \(=\left(-1\right):2=\dfrac{-1}{2}\)
\(\text{Vậy x=}\dfrac{-1}{2}\text{ thì f(x)-g(x)+h(x)=0}\)
a: \(f\left(x\right)-g\left(x\right)+h\left(x\right)\)
\(=2x^3-2x^2+4x+2x^2-1=2x^3+4x-1\)
b: f(x)-g(x)+h(x)=0
\(\Leftrightarrow2x^3+4x-1=0\)
\(\Leftrightarrow x\simeq0,2428\)
a) f(x) - g(x) + h (x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 - (x3 + x - 1 ) + (2x2 - 1 )
= x3 - 2x2 + 3x + 1 - x3 - x + 1 + 2x2 - 1
= (x3 - x3) + ( -2x2 + 2x2) + (3x - x) + (1+1 - 1)
= 2x + 1
b) Đặt 2x + 1 = 0
=> 2x = -1
=> x = -1/2
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Cho 2 đa thức: f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
; g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Tính tổng h (x) = f(x) + g(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 5. Cho 2 đa thức: f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
; g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Tính tổng h (x) = f(x) + g(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức h(x)