Trong các từ xanh tươi,xanh lơ,xanh ngắt,xanh um,xanh lè từ nào không cùng hệ thống với các từ còn lại
Trong các từ xanh tươi,xanh lơ,xanh ngắt,xanh um,xanh lè từ nào không cùng quan hệ với các từ còn lại.
A.xanh xanh,xanh ngắt, xanh biếc xanh tươi
Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
b. Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
c. Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
d. Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.
a) xanh mượt
b) nhi đồng
c) hạt mưa
d) thon thả
like cho mình nha
Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
b. Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
c. Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
d. Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
Từ nào không cùng cấu tạo với các từ còn lại?
a. xanh rì b. xanh biếc c. xanh um d. xanh xao
c.xanh um
Các từ còn lại đều đủ 3 bộ phận còn C thì tiếng thứ 2 thiếu âm đầu(hay chỉ có 2 bộ phận)
Từ không cùng cấu tạo với các từ còn lại là: c. xanh um.
Vì từ um chỉ có 2 bộ phận là vần và thanh.
Gạch chân dưới các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh trong dòng sau: cây xanh, xanh xanh, trắng tinh, xanh tươi, xanh tốt, đo đỏ, xanh mát, xanh lè, đen đủi, xanh lơ, xanh non, sanh đẻ. Giúp nha có việc gấp lắm
Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh là: xanh xanh, xanh tươi, xanh mát, xanh lè, xanh lơ, xanh non,xanh tốt
từ đồng nghĩa: Xanh xanh, xanh tốt, xanh mát, xanh lè, xanh non.
từ đồng nghĩa: Xanh xanh, xanh tốt, xanh mát, xanh lè, xanh lơ, xanh non.
Từ nào không cùng cấu tạo với các từ còn lại?
a. xanh xao
b. xanh um
c. xanh biếc
d. xanh rì
Đáp án nào đây các bn nhỉ??
chọn từ khác loại
a. thuyền bè, nhà cửa, nhà lá, cây lá, ruộng vườn, nương rẫy, núi non
b. tổ quốc, giang sơn, sông ngòi, đất nước, núi sông, non nước
c. trùng trục, tua tủa, vang vang, thưa thớt, là tà, chót vót
d. xanh tươi, xanh lơ, xanh ngắt, xanh um, xanh lè
Bài 1 : (2 điểm): Gạch chân từ không cùng hệ thống trong các dãy từ sau:
a/ Xanh biếc, xanh xao, xanh lơ, xanh thẫm
b/ Lóng lánh, mênh mông, rì rào, thưa thớt
c/ Nhanh nhảu, nhanh nhẹn, nhanh nhạy, nhanh nhanh
d/ Xuân, hạ, thu, đông.
a, xanh xao
b, rì rào
c, nhanh nhanh
d, xuân
Chắc vậy á ^^
a, Xanh biếc, xanh xao, xanh lơ, xanh thẫm
b,Lóng lánh, mênh mông, rì rào, thưa thớt
c,Nhanh nhảu, nhanh nhẹn, nhanh nhạy, nhanh nhanh
d, Xuân, hạ, thu , đông
1.Xanh xao
2. Rì rào
3. Nhanh nhanh
4. Xuân