Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đỗ Như Lan
Xem chi tiết
Ngô Phương
5 tháng 1 2023 lúc 8:31

11. it -> they

12. has raised -> has risen

13. Cô không thấy lỗi

14. although -> because

15. devastated ->devastating

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2017 lúc 12:34

Đáp án D

Giải nghĩa: humand activities: các hoạt động của con người.
Các đáp án còn lại:
A. behaviors (n): các hành vi.
B. relationships (n): các mối quan hệ.
C. actions (n): các hành động.
Dịch: điều đó xảy ra bởi sự tích tụ khí gas trên bầu khí quyển do các hoạt động của con người.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2017 lúc 14:51

Đáp án B

Giải nghĩa: over the last 100 years: Trong vòng 100 năm qua.
Dịch: Nhiệt độ trung bình trên toàn thế giới đã tăng 0.75°C (vào khoảng 1.4°F) trong vòng 100 năm qua

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 4 2019 lúc 6:54

Đáp án A

causing = which caused: gây ra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 12 2019 lúc 14:52

Đáp án C

Giải nghĩa: make it possible: làm cho có thể, làm cho có khả năng.
Các đáp án còn lại không đi với “make”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2019 lúc 10:24

Đáp án B

which- Đại từ quan hệ thay thế cho “the global warming” .
Dịch: Điều đó gây lên Hiện tượng nóng lên toàn cầu mà chúng ta thấy ngày nay

LINH LÊ KHÁNH
Xem chi tiết
Lê Trang
15 tháng 1 2021 lúc 13:32

Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng

1. Have you put some -> any salt in the curry?

2. The ingredients of this dish include a spoontable -> tablespoon of sugar

3. Would you like any -> some more tea ?

4. The thief has been arrested by a -> the pollice

5. I have never watched an horror movie before

6. There aren't some -> any plece of news about the robbery

7. They haven't made a -> any decisions yet

8. My mother has bought some pitchers -> a pitcher of sardine

9. You might need a -> some sugar to perfect your dish

10. Do you have any -> a stick of cinnamon here?

LINH LÊ KHÁNH
Xem chi tiết
Lê Trang
15 tháng 1 2021 lúc 13:31

Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng

1. Have you put some -> any salt in the curry?

2. The ingredients of this dish include a spoontable -> tablespoon of sugar

3. Would you like any -> some more tea ?

4. The thief has been arrested by a -> the pollice

5. I have never watched an horror movie before

6. There aren't some -> any plece of news about the robbery

7. They haven't made a -> any decisions yet

8. My mother has bought some pitchers -> a pitcher of sardine

9. You might need a -> some sugar to perfect your dish

10. Do you have any -> a stick of cinnamon here?

Kenny
Xem chi tiết