Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Ngọc Tường Vân
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
9 tháng 4 2023 lúc 23:08

1. act (v)

    -> actor (n)

    -> actress (n)

    -> action (n)

    -> activity (n)

    -> active (adj)

    -> actively (adv)

2. build (v)

    -> builder (n)

    -> building (n)

3. dark (adj)

    -> darkness (n)

    -> darken (v)

    -> darkly (adv)

4. busy (adj)

    -> busily (adv)

    -> business (n)

5. deep (adj)

    -> depth (n)

    -> deepen (v)

    -> deeply (adv)

6. differ (v)

    -> difference (n)

    -> different (adj)

    -> differently (adv)

7. difficult (adj)

    -> difficultly (adv)

    -> difficulty (n)

8. excite (v)

    -> excited (adj) -> excitedly (adv)

    -> exciting (adj) -> excitingly (adv)

    -> excitement (n)

9. harm (v)

    -> harmful (adj) -> harmfully (adv)

                               -> harmfulness (n)

    -> harmless (adj) -> harmlessly (adv)

                                 -> harmlessness (n)

10. ill (adj) -> illness (n)

11. inform (v)

      -> information (n)

      -> informative (adj)

乇尺尺のレ
9 tháng 4 2023 lúc 22:53

1. act(v)                                      

2. build(v)                                       

3. dark(adj)                                        

4. busy(adj)                                         

5. deep(Adj)

6. differ(v)

7. difficult(adj)

8. excite(v)

9. harm(v)

10. ill(adj)

11. inform(v)

Nguyễn Ngọc Tường Vân
9 tháng 4 2023 lúc 22:59

Liệt kê hết ra nha mọi người

Lê Phương Uyên
Xem chi tiết
Lihnn_xj
21 tháng 12 2021 lúc 21:19

Tính từ - Động từ - Tính từ - Danh từ

Vũ Minh Anh
3 tháng 1 2022 lúc 15:40

Tính từ - Động từ - Tính từ - Danh từ

Hoàng Tuệ Chi
30 tháng 3 2022 lúc 17:51

tính-động-tính-danh từ

Trần Duy Quân
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thanh Nhã
8 tháng 12 2016 lúc 21:30

Động từ

Bài chi tiết: động từ

Động từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật

Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...

Động từ tình thái

Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.

Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...

Động từ chỉ hoạt động, trạng thái

Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.

Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát

Danh từ

Bài chi tiết: danh từ

Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...

Danh từ chỉ sự vật

Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...

Danh từ chung

Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.

Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...

Danh từ riêng

Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...

Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...

Danh từ chỉ đơn vị

Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.

Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...

Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:

là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối

Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...

Tính từ

Bài chi tiết: tính từ

Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.

Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...

Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối

Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...

Tính từ chỉ đặc điểm tương đối

Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: tốt, xấu, ác,...

Đặng thị Hiền
14 tháng 5 2017 lúc 22:16

KO

 

Đặng thị Hiền
14 tháng 5 2017 lúc 22:22

32

Ngân ỉn
Xem chi tiết
OH-YEAH^^
19 tháng 8 2021 lúc 8:45

38D

39D

Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
19 tháng 8 2021 lúc 8:46

B

D

d d

Nguyễn Hồng Ngocj
Xem chi tiết
Mai Trọng Thành
Xem chi tiết
lạc lạc
3 tháng 12 2021 lúc 13:59

1a)  Gạch dưới từ không phải là động từ trong mỗi dãy từ sau

1. cho, biếu, tặng, sách, mượn, lấy

2. ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh

3. ngủ, thức, xanh, khóc, cười, hát

1b)  Gạch dưới từ không phải là tính từ trong mỗi dãy từ sau

1. tốt, xấu, hiền, khen, thông minh, thẳng thắn

2. đỏ tươi, xanh thắm, vàng óng, màu sắc, tím biếc

3. tròn xoe, méo mó, lo lắng, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh

4. hiểu, ăn, mặc, ấm áp

Công Chúa Họ Kim
Xem chi tiết
•Ɣąйǥ❤Ɣąйǥ❤²к⁸ ͜✿҈
2 tháng 12 2019 lúc 21:10

          Mùa đông, gió mùa đông bắc tràn về cùng với cái lạnh khắc nghiệt và đường phố cũng vắng vẻ hơn thường lệ. Buổi sáng, Mặt Trời lười biếng vẫn còn đang ngủ, không chịu dậy để ban phát những tia nắng ấm áp cho cỏ cây hoa lá. Ra đường, cụ già, trẻ em và cả các thanh niên sung sốc... tất cả đều mặc những chiếc áo len, áo khoác dày, quàng khăn, đội mũ sùm sụp để có thể làm giảm đi cái rét cắt da cắt thịt. Hai hàng bàng ven đường đã trút bỏ bộ cánh già cỗi từ lâu, chỉ còn trơ lại những chiếc cành khẳng khiu nhẫn nại chịu đựng giá rét. Bên đường, hàng phở tấp nập người ra vào, cô bán hàng làm luôn tay, nào lấy bánh, nào chan nước... trông có vẻ rất vui vì bán hàng chạy, các bát phở nóng hổi bốc hơi nghi ngút chờ đợi mọi người thưởng thức. Ai ra về cũng đều rất hài lòng vì được phục vụ chu đáo. Dường như họ đã tạm quên đi cái lạnh giá của mùa đông.

Khách vãng lai đã xóa
Thanh Trúc Đàm
Xem chi tiết
Lê Loan
26 tháng 5 2022 lúc 15:04

C

⭐Hannie⭐
26 tháng 5 2022 lúc 15:04

B

(っ◔◡◔)っ ♥ Kiera ♥
26 tháng 5 2022 lúc 15:05

B