WORD FORM
các dạng danh từ, động từ, tính từ của các từ sau
1. curiosity
2 silent
3.commerce
4.week
5.choose
6.frequency
7.excite
8.complain
9.colour
10.greet
11.entertain
12.history
13.live
14.develop
15 admire
16 symbol
17 society
2 silent
Chuyển các từ sau sang danh từ, động từ, tính từ, trạng từ (trừ dạng từ loại hiện tại của nó) của các từ sau đây:
1. act 9. harm
2. build 10. ill
3. dark 11. iform
4. busy
5. deep
6. differ
7. difficult
8. excite
Giúp e với nhé!
1. act (v)
-> actor (n)
-> actress (n)
-> action (n)
-> activity (n)
-> active (adj)
-> actively (adv)
2. build (v)
-> builder (n)
-> building (n)
3. dark (adj)
-> darkness (n)
-> darken (v)
-> darkly (adv)
4. busy (adj)
-> busily (adv)
-> business (n)
5. deep (adj)
-> depth (n)
-> deepen (v)
-> deeply (adv)
6. differ (v)
-> difference (n)
-> different (adj)
-> differently (adv)
7. difficult (adj)
-> difficultly (adv)
-> difficulty (n)
8. excite (v)
-> excited (adj) -> excitedly (adv)
-> exciting (adj) -> excitingly (adv)
-> excitement (n)
9. harm (v)
-> harmful (adj) -> harmfully (adv)
-> harmfulness (n)
-> harmless (adj) -> harmlessly (adv)
-> harmlessness (n)
10. ill (adj) -> illness (n)
11. inform (v)
-> information (n)
-> informative (adj)
1. act(v)
2. build(v)
3. dark(adj)
4. busy(adj)
5. deep(Adj)
6. differ(v)
7. difficult(adj)
8. excite(v)
9. harm(v)
10. ill(adj)
11. inform(v)
Các từ được gạch chân trong câu văn sau: *
Danh từ - Động từ - Tính từ - Danh từ
Tính từ - Động từ - Tính từ - Danh từ
a) Trình bày khái niệm danh từ , động từ , tính từ , cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
b) Nêu đặc điểm của các từ , cụm từ trên.
c) Nêu phân loại của chúng
d) Nêu mô hình cấu tạo và đặc điểm mô hình cấu tạo của cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
Động từ
Bài chi tiết: động từĐộng từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...
Động từ tình thái
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: danh từLà những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...
Tính từ
Bài chi tiết: tính từTính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: tốt, xấu, ác,...
Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ?
a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời?
a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị
tìm 2 cặp tử đồng âm theo các từ sau, đặt câu với các từ đó
a danh từ -động từ
b danh từ -tính từ
c động từ- tính từ
d đều là động từ
e đều là danh từ
g đều là tính từ
1a) Gạch dưới từ không phải là động từ trong mỗi dãy từ sau
1. cho, biếu, tặng, sách, mượn, lấy
2. ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh
3. ngủ, thức, xanh, khóc, cười, hát
1b) Gạch dưới từ không phải là tính từ trong mỗi dãy từ sau
1. tốt, xấu, hiền, khen, thông minh, thẳng thắn
2. đỏ tươi, xanh thắm, vàng óng, màu sắc, tím biếc
3. tròn xoe, méo mó, lo lắng, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh
4. hiểu, ăn, mặc, ấm áp
1a) Gạch dưới từ không phải là động từ trong mỗi dãy từ sau
1. cho, biếu, tặng, sách, mượn, lấy
2. ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh
3. ngủ, thức, xanh, khóc, cười, hát
1b) Gạch dưới từ không phải là tính từ trong mỗi dãy từ sau
1. tốt, xấu, hiền, khen, thông minh, thẳng thắn
2. đỏ tươi, xanh thắm, vàng óng, màu sắc, tím biếc
3. tròn xoe, méo mó, lo lắng, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh
4. hiểu, ăn, mặc, ấm áp
viết đoạn văn về chủ đề mùa đông có sử dụng danh từ, tính từ, động từ (hãy gạch chân các danh từ, động từ, tính từ)
Mùa đông, gió mùa đông bắc tràn về cùng với cái lạnh khắc nghiệt và đường phố cũng vắng vẻ hơn thường lệ. Buổi sáng, Mặt Trời lười biếng vẫn còn đang ngủ, không chịu dậy để ban phát những tia nắng ấm áp cho cỏ cây hoa lá. Ra đường, cụ già, trẻ em và cả các thanh niên sung sốc... tất cả đều mặc những chiếc áo len, áo khoác dày, quàng khăn, đội mũ sùm sụp để có thể làm giảm đi cái rét cắt da cắt thịt. Hai hàng bàng ven đường đã trút bỏ bộ cánh già cỗi từ lâu, chỉ còn trơ lại những chiếc cành khẳng khiu nhẫn nại chịu đựng giá rét. Bên đường, hàng phở tấp nập người ra vào, cô bán hàng làm luôn tay, nào lấy bánh, nào chan nước... trông có vẻ rất vui vì bán hàng chạy, các bát phở nóng hổi bốc hơi nghi ngút chờ đợi mọi người thưởng thức. Ai ra về cũng đều rất hài lòng vì được phục vụ chu đáo. Dường như họ đã tạm quên đi cái lạnh giá của mùa đông.
Câu 4: Từ loại của các từ in đậm trong câu: “Chị ấy mong muốn được trở thành bác sĩ và mong muốn ấy đã trở thành sự thật.” lần lượt là:
A. Danh từ, động từ. B. Động từ, danh từ. C. Động từ, tính từ.