Cho Aluminium vào dung dịch axit HCL, thu được muối và 2,479l khí hydrogen ở đkc. Tính khối lượng Aluminium phản ứng và khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
cho 8,1 gam Aluminium vào ống nghiệm chứa dung dịch Sulfulric acid (H2So4), sau phản ứng thì thu đc dung dịch muối Y và V lít khí thoát ra
a) Tính V (đkc)
b) tính khối lượng muối Y thu được sau phản ứng
c) Dùng thể tích khí hydrogen ở trên để khử Copper (II) oxide. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kim loại ?
2Al + 3H2SO4 -- > Al2(SO4)3 + 3H2
0,3 0,45 0,15 0,45
nAl = 8,1 / 27 = 0,3(mol)
\(VH_2=0,45.22,4=10,08\left(g\right)\)
\(m\left(muối\right)=0,15.342=51,3\left(g\right)\)
\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)
0,45 0,45
mCu = 0,45 . 64 = 28,8(g)
hoà tan hoàn toàn Aluminium trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được muối Aluminium Chloride và 3,7185 khí hydrogen
a)Tính khối lượng aluminium đã phản ứng
b)Tính khối lượng muối khan thu được
\(n_{H_2}=\dfrac{3,7185}{24,79}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
0,1<---------------0,1<-----0,15
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a,m_{Al}=0,1.27=2,7\left(g\right)\\b,m_{AlCl_3}=0,1.133,5=13,35\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Câu 4
Cho 2,7 g Aluminium tác dụng với 400 ml dung dịch Sulfuric acid H2S04 thu được muối
Aluminium sulfate Al2(S04)3 và khí hydrogen.
a. Viết phương trình phản ứng
b.Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (ở đkc)
c. Tính khối lượng muối Aluminium sulfate Al2(S04)3 thu được sau phản ứng
d. Tính nồng độ mol của dung dịch Sulfuric acid H2S04
(cho biết: Fe = 56; Cl = 35,5; Mg = 24; Al = 27, S= 32, 0 = 16; Ca = 40, C = 12, N = 14)
\(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1mol\\ a.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,1 0,15 0,05 0,15
\(b.V_{H_2}=0,15.24,79=3,7185l\\ c.m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05.342=17,1g\\ d.C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,15}{0,4}=0,375M\)
Câu 2: Cho m gam Aluminium vào dung dịch Sulfuric acid có nồng độ 1,5M, sau phản ứng thu được 3,7185 lít khí (ở đkc)
a) Tính m gam Aluminium đã tham gia phản ứng.
b) Tính khối lượng muối tạo thành.
c) Tính thể tích (theo đơn vị ml) dung dịch Sulfuric acid đã dùng.
PT: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{3,7185}{24,79}=0,15\left(mol\right)\)
a, \(n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Al}=0,1.27=2,7\left(g\right)\)
b, \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05.342=17,1\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,15}{1,5}=0,1\left(l\right)=100\left(ml\right)\)
Cho 6,5g Zinc vào dung dịch axit HCL, thu được muối và khí hydrogen. Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hydrogen ở đkc?
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{ZnCl_2}=136.0,1=13,6\left(g\right);V_{H_2\left(đkc\right)}=0,1.22,4=2,479\left(l\right)\)
\(\text{Ta có PTHH}:\\Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1(mol)\\\Rightarrow n_{H_2}=n_{Zn}=0,1(mol) \\\Rightarrow V_{{H_2}_{đkc}}=n.24,79=0,1.24,79=24,79(lít)\\\Rightarrow n_{ZnCl_2}=n_{Zn}=0,1(mol)\\\Rightarrow m_{ZnCl_2}=n.M=0,1.136=13,6(gam)\)
BT: Cho 10,8 gam aluminium(nhôm) phản ứng với 100ml dung dịch hydrochloric acid (HCl) (đủ).
a) Viết PTHH
b) Tính thể tích khí hyđrogen thu được (đkc 25 oC. 1 bar )
c) Tính khối lượng muối tạo thành ?
d) Tính nồng độ mol dung dịch acid cần dùng?
a) 2Al+6HCl→→2AlCl3+3H2
b)
nAl=10,8\27=0,4(mol)
nAlCl3=nAl=0,4(mol)
mAlCl3=0,4.133,5=53,4(g)
c)
nH2=3\2nAl=0,6(mol)
VH2=22,4.0,6=13,44(l)
d) n HCl=0,4.6\2=1,2 mol
=>Cm HCl=1,2\0,1=12M
\(n_{Al}=\dfrac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\)
a) Pt : \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2|\)
2 6 2 3
0,4 1,2 0,4 0,6
b) \(n_{H2}=\dfrac{0,4.3}{2}=0,6\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,6.24,79=14,874\left(l\right)\)
c) \(n_{AlCl3}=\dfrac{0,6.2}{3}=0,4\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{AlCl3}=0,4.133,5=53,4\left(g\right)\)
d) \(n_{HCl}=\dfrac{0,4.6}{2}=1,2\left(mol\right)\)
100ml = 0,1l
\(C_{M_{ddHCl}}=\dfrac{1,2}{0,1}=12\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
cko kim loại aluminium tác dụng với 30ml dung dịch sulfuric acid (h2so4) 0.5m thu đc muối aluminium sulfate và khí hydrogen
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính khối lượng của kim loại tham gia phản ứng , khối lượng muối aluminium sulfate tạo thành
c/tính thể tích khí higro thoát ra(25 độ c,1bar)
\(a.2Al+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ b.n_{Al}=1,5.0,5.0,03=0,0375mol\\ m_{Al}=0,0375.27=1,0125g\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=342\cdot\dfrac{1}{3}\cdot0,03\cdot0,5=1,71g\\V_{H_2}=24,79.0,5.0,03=0,37185L\)
\(a/2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ b/n_{H_2SO_4}=0,5.0,03=0,015\left(mol\right)\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,015}{3}=0,005\left(mol\right)\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,005.342=1,71\left(g\right)\\ n_{Al}=0,005.2=0,01\left(mol\right)\\ m_{Al}=0,01.27=0,27\left(g\right)\\ c/n_{H_2}=0,005.3=0,015\left(mol\right)\\ V_{H_2}=0,015.24,79=0,37185\left(l\right)\)
\(a/2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(b/30ml=0,03l\\ n_{H_2SO_4}=0,5.0,03=0,0015\left(mol\right)\\ n_{Al}=\dfrac{0,0015.2}{3}=0,001\left(mol\right)\\ m_{Al}=0,001.27=0,027\left(g\right)\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,0015}{2}=0,00075\left(mol\right)\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,00075.342=0,2565\left(g\right)\)
\(c/n_{H_2}=\dfrac{0,0015.3}{3}=0,0015\left(mol\right)\\ V_{H_2}=0,0015.24,79=0,037185\left(l\right)\)
Câu 3
Cho 4.8 g Magnesium tác dụng với 300 ml dung dịch hydrochloric acid HCl thu được muối Magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen.
a. Viết phương trình phản ứng
b.Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (ở đkc)
c. Tính khối lượng muối Magnesium chloride MgCl2 thu được sau phản ứng
d. Tính nồng độ mol của dung dịch hydrochloric acid HCl
\(a.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ b.n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2mol\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958l\\ c.m_{MgCl_2}=0,2.95=19g\\ d.C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,3}=\dfrac{4}{3}M\)
a, nMg=0,2(mol)
Mg+2HCl=>MgCl2+H2
b, nH2=nMg=0,2(mol)
=>VH2=4,958(l)
c,nMgCl2=nMg=0,2(mol)
=>mMgCl2=19(g)
d,nHCl=2nMg=0,4(mol)
=>cM(HCl)=0,75(M)
Cho 22,4 gam sắt vào dung dịch axit clohidric Hcl dư, sau phản ứng thu được muối FeCl2 và 6,72 lít khí hidro ở đktc
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng
c)Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành sau phản ứng
\(a)\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\)
b)
\(n_{Fe} = \dfrac{22,4}{56}= 0,4(mol)\\ n_{H_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\)
Ta thấy : \(n_{Fe} > n_{H_2}\) nên Fe dư.
Theo PTHH :
\(n_{Fe\ pư} = n_{H_2} = 0,3(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe\ pư} = 0,3.56 = 16,8(gam)\)
c)
Ta có :
\(n_{FeCl_2} = n_{H_2} = 0,3(mol)\\ \Rightarrow m_{FeCl_2} = 0,3.127 = 38,1(gam)\)