Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 3/7 ; 4/9 ; và 8/21
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
Bài 3 :
a: \(MSC:12\\ \dfrac{4}{3}=\dfrac{4\times4}{3\times4}=\dfrac{16}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{3\times4}=\dfrac{9}{12}\)
b: \(MSC:12\\ \dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times3}{4\times3}=\dfrac{15}{12};\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times2}{6\times2}=\dfrac{10}{12}\)
c:\(MSC:24\\ \dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24};\dfrac{1}{6}=\dfrac{1\times2}{6\times2}=\dfrac{2}{12}\)
d: \(MSC:35\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}\)
Bài 3:
a: 4/3=16/12
3/4=9/12
b: 5/4=30/24
5/6=20/24
c: 3/8=18/48
1/6=8/48
d: 2/5=14/35
4/7=20/35
Bài 4:
a: 7/12=28/48
5/48=5/48
b: 4/100=4/100
8/25=32/100
Bài 1: Quy đồng phân số
a)3/4;1/-9;-5/8
b)1/-7;-1/-8;3/4
Bài 2: Quy đồng mẫu số rồi sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
3/-8;-7;12;3/2;5/6
Bài 1:
a: 3/4=54/72
-1/9=-8/72
-5/8=-45/72
b: -1/7=-8/56
-1/-8=1/8=7/56
3/4=42/56
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
10000000000000000000000000000
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
A 12/25 và b) 11/10và 8/15 c) 6/7và 12/13
d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/3; 1/5; 1/12
b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
và d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
1/3b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
tìm mẫu số chung và quy đồng mẫu số các phân số sau và quy đồng mẫu số các phân số sau:
3/5 ,3/8 ,3/10 và 3/2
\(\frac{3}{5}=\frac{24}{40};\frac{3}{8}=\frac{15}{40};\frac{3}{10}=\frac{12}{40};\frac{3}{2}=\frac{60}{40}\)
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
2/3; 3/4 và 7/12