Nguyễn Thái Hòa
Exercise 2: Circle the correct answer.1. They lived …………………..(happy/ happily/ unhappy) forever.2. Is he ………………………(a/an/ this) honest man?3. A long time ago, there …………………(is/ are/ was/ were) a fox and a crow.4. He……………………her a bunch of flowers yesterday. (gived/ gives/ gave)5. One day, King Hung became …………with Mai An Tiem.(angry/ angrily/ anger)6. She ……………………..it last week. (reads/ is reading/ read)Exercise 3: Reorder the words to make sentences.1. gentle/ she/ very/ thinks/ the/ is/ man/ youn...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Khánh Quỳnh Lê
Xem chi tiết
GR. IS
14 tháng 1 2022 lúc 19:08

1. happily

2. an

3. was

4. gave

5. angry

6. read

Lê Phương Mai
14 tháng 1 2022 lúc 19:08

1, happily

2, an

3, were

4, gave

5, angry 

6, read

Yunnie TV
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 8 2021 lúc 15:06

1. ___At__ the end of the story, the man met his family and lived happily forever.

2. This town is well-known __for_____ its spring festivals.

3. Mary is ___in____ a hurry because she is having an important interview.

4. Your website has provided me ______with____ a lot of information.

5. The plane took _____off___ just a few minutes ago.

6. Medical staff are _____under___ pressure to prevent the pandemic.

7. A group of experts has been set ___up______ to investigate the problem.

8. My mother reminded me to put _____on____ my coat before going out.

9. I cannot do anything ___with_____ my mobile phone. I always keep it with me.

10. This information is important so make sure you write it _______down___.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2018 lúc 17:41

Đáp án : D

 

Any = bất cứ. Every = mỗi. Some = một vài. All = tất cả

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2018 lúc 2:50

Đáp án : D

System = hệ thống. A system of picture  writing = một hệ thống các hình ảnh viết. Practice = thực hành. Manner = cách (cư xử). Plan = kế hoạch

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2017 lúc 11:58

Đáp án : B

Show something = thể hiện cái gì. Notice = chú ý. Appear = xuất hiện, dường như. Mark = đánh dấu, cho điểm

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2019 lúc 6:08

Đáp án B

Broadly (adv): chung, đại khái, đại thể

Widely (adv): một cách rộng rãi

Deeply (adv): một cách sâu sắc

Hugely (adv): rất đỗi, hết sức

Dịch: “… bảng chữ cái này hiện đang được sử dụng một cách rộng rãi khắp thế giới.”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2019 lúc 2:43

Đáp án : C

Describe = miêu tả, mô tả. Know = biết tới. Call = gọi. Refer = nhắc tới, đề cập

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2019 lúc 14:09

Đáp án B

Notice (v): chú ý

Show (v): cho biết, chỉ ra

Appear (v): có vẻ, giống như

Mark (v): đánh dấu

Dịch: “… Thay vào đó, họ vẽ những bức vẽ nhỏ để chỉ ra những vật thể mà họ đang viết…”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2019 lúc 13:45

Đáp án : B

Widely = một cách rộng rãi. Is used widely throughout the world= được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Broadly = nhìn chung. Deeply = một cách sâu sắc. Hugely = cực kì, rất mạnh