Bài 3: Tính tổng và hiệu của 2 đơn thức : -5xy2 và 3xy2
Bài 3: Tính tổng và hiệu của 2 đơn thức : -5xy2 và 3xy2 Mình đang gấp nha
Đăng rồi https://hoc24.vn/cau-hoi/bai-3-tinh-tong-va-hieu-cua-2-don-thuc-5xy2-va-3xy2.4723668481483
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm
A. Bài 4: a, Thu gọn biểu thức -1/x2yz +5x2yz - x2yz và tính giá trị biểu thức tại x = -1, y = 2 và z = -1
B. b, Thu gọn biểu thức –x 2 z + 3x2 z – 7x2 z và tính giá trị biểu thức tại x = -1, z = -2
c, Thu gọn biểu thức 5xy2 + 0,5xy2 – 3xy2 và tính giá trị biểu thức tại x = 2, y =1 d, Thu gọn biểu thức -2y2 z 2 + 8y2 z 2 – y 2 z 2 và tính giá trị biểu thức tại y = -2, z = 0
Bài 4:
b: \(=x^2z\left(-1+3-7\right)=-5x^2z=-5\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-2\right)=10\)
c: \(=xy^2\left(5+0.5-3\right)=2.5xy^2=2.5\cdot2\cdot1^2=5\)
Cho đa thức A = x2y + 1/3xy2 + 3/5xy2 – 2xy + 3x2y – 2/3
a) Thu gọn đa thức A.
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = –1 và y = 1/2
.
Đề bn ghi ko rõ nên mk lấy đề trên mạng còn bài mk tự lm nha
a, \(A=x^2y+\frac{1}{3}xy^2+\frac{3}{5}xy^2-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=x^2y+\frac{xy^2}{3}+\frac{3}{5}xy^2-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=x^2y+\frac{xy^2}{3}+\frac{3xy^2}{5}-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=4x^2y+\frac{14xy^2}{15}-2xy-\frac{2}{3}\)
b, Khi thay x = -1 và y = 1/2 thì đa thức trên đc
\(A=-1^2.\frac{1}{2}+\frac{1}{3}.\left(-1\right).\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{5}\left(-1\right).\left(\frac{1}{2}\right)^2-2\left(-1\right).\left(\frac{1}{2}\right)+3\left(-1\right)^2.\left(\frac{1}{2}\right)-\frac{2}{3}\)
\(=-\frac{1}{2}-\frac{1}{12}-\frac{3}{20}-2\left(-1\right).\frac{1}{4}+3.1.\frac{1}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=-\frac{1}{2}-\frac{1}{12}-\frac{3}{20}+2.\frac{1}{4}+3.\frac{1}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=-\frac{1}{2}-\frac{1}{12}-\frac{3}{20}+\frac{1}{2}+\frac{3}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=\frac{3}{5}\)
ヅViruSş ミ★Čøɾøŋα★彡
Em thay nhầm câu b rồi em!
Vào sửa lại đi!
làm lại hết bài cho bạn corona
\(x^2y+\frac{1}{3}xy^2+\frac{3}{5}xy^2-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=\left(1+3\right)x^2y+\left(\frac{1}{3}+\frac{3}{5}\right)xy^2-2xy-\frac{2}{3}\)
\(=4x^2y+\frac{14}{15}xy^2-2xy-\frac{2}{3}\)
ngắn hơn rất nhiều!
b) thay x=-1 và y=1/2 vào bt\(4x^2y+\frac{14}{15}xy^2-2xy-\frac{2}{3}\)ta được
\(4\left(-1\right)^2\left(\frac{1}{2}\right)+\frac{14}{15}\left(-1\right)\left(\frac{1}{2}\right)^2-2\left(-1\right)\frac{1}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=2-\frac{7}{30}+1-\frac{2}{3}\)
\(=2+1+\left(\frac{-7}{30}-\frac{2}{3}\right)\)
\(=3+\frac{-27}{30}\)
\(=3\frac{-9}{10}\)
Bài 3: Tính tích hai đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được :
a, 25xy2 và -1/5 xy 3
b, -5x2y 2 và 3xy2 z
c, 1 2 xy 2 và 4xyz
d, -5x2yz2 và 2x2 z
a. \(25xy^2.-\dfrac{1}{5}xy^3=-5x^2y^5\) -Bậc: 7
b.\(-5x^2y^2.3xy^2z=-15x^3y^4z\) - Bậc: 8
c.\(12xy^2.4xyz=48x^2y^3z\) - Bậc: 6
d. \(-5x^2yz^2.2x^2z=-10x^4yz^3\) ; Bậc: 8
a, \(=-5x^2y^5\)bậc 8
b, \(=-15x^3y^4z\)bậc 8
c, \(=2x^3y^3z\)bậc 7
d, \(=-10x^4yz^3\)bậc 8
a. Tính tổng của hai đơn thức 5xy2; 7xy2
b. Cho hai đơn thức : -2xy2 và 5x3y4. Tính tớch của hai đơn thức rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được.
a)
5xy^2+7xy^2
(5+7)xy^2
13xy^2
b) -2xy^2*5x^3y^4
(-2*5)(x*x^3)(y^2*y^4)
-10x^4y^6
hệ số -10
phần biến x^4y^6
bậc 10
CỨU
a) Tính tổng của hai đơn thức 5xy2; 7xy2
b) Cho hai đơn thức : -2xy2 và 5x3y4. Tính tớch của hai đơn thức rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được.
ủa ủa đây là toán lớp 1 à? Sao nhìn khó thế ?????
Tính giá trị các đa thức sau: 5xy2 + 2xy – 3xy2 tại x = -2; y = -1
Thay x = -2 và y = -1 vào đa thức, ta có:
5.(-2)(-1)2 + 2.(-2).(-1) – 3.(-2).(-1)2
= 5.(-2).1 + 4 – 3.(-2).1 = -10 + 4 + 6 = 0
tính giá trị của đa thức sau:
a) 5xy2 + 2xy -3xy2 tại x=-2;y=-1
b)x2y2 + x4y4 + x6y6 tại x=1 ; y=-1
a) 5.(-2).(-1)2 + 2.(-2).(-1) – 3.(-2).(-1)2
= 5.(-2).1 + 4 – 3.(-2).1
= -10 + 4 + 6
= 0
b) x2y2 + x4y4 + x6y6 tại x = 1 và y = -1
= 12(-1)2 + 14(-1)4 + 16(-1)6
= 1.1 + 1.1 + 1.1
= 1+1+1
= 3
a)5xy2+2xy-3xy2
=(5.2.3).(-2-12.-2-1.-2-12)
=30.1
=30
b)12-12+14-14+16-16
=0+0+0=0