Cho 0,25 mol MnO2 đủ tác dụng hết bao nhiêu ml đd HCl 2M Xác Đinh thể tích Cl2 thoát ra đktc (Cảm ơn mn)
Có bao nhiêu g MnO2 đủ tác dụng 200 ml d d HCl 2 M Tìm thể tích Cl2 thoát ra đktc
200ml = 0,2l
\(n_{HCl}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\)
Pt : \(MnO_2+4HCl_{đặc}\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O|\)
1 4 1 1 2
0,4 0,1
\(n_{Cl2}=\dfrac{0,4.1}{4}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{Cl2\left(dktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho 17,6 g MnO2 đủ tác dùng bao nhiêu g d d HCl 20 % tim thể tích Cl2 đktc thoát ra
Mong mn giúp ạ
\(n_{MnO2}=\dfrac{17,6}{87}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(MnO_2+4HCl_{đặc}\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O|\)
1 4 1 1 2
0,2 0,2
\(n_{Cl2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{Cl2\left(dktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Mn = 55)
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
2Fe + 3Cl2 --> 2FeCl3
16,25 gam FeCl3 tương đương với 0,1 mol FeCl3
Từ phương trình ta thấy để tạo ra được 0,1 mol FeCl3 thì số mol Cl2 dùng để phản ứng = 0.1.3/2 = 0,15 mol
Điều chế Clo: MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + H2O
Mà để điều chế 0,15 mol Cl2 thì cần 0,15 mol MnO2 tức 0,15.87=13,05 gam MnO2 và 0,6 mol HCl => VHCl 1M = 0,6 lít
Cho từ từ đến hết dd chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100,0 ml dd HCl 2M. Tinh thể tích khí CO2 thoát ra (đktc)?
A. 2,80 lít
B. 2,24 lít
C. 3,92 lít
D. 3,36 lít
Đáp án A
C1
TH1 : NaHCO3 pư trước
NaHCO3+ HCl →NaCl+H2O+CO2
0.1 0.1 0.1
=>nHCl còn lại = 0.2-0.1=0.1 mol
Na2CO3 + 2 HCl → 2NaCl + H2O + CO2 ( 2 )
0.15 0.1 → 0.05
n CO2 thu đc= 0.1+0.05=0.15mol
VCO2= 0,15 . 22,4= 3.36l
TH2 : Na2CO3 pư trước
Na2CO3 + 2 HCl → 2NaCl + H2O + CO2
0.15 0.2 0.1
sau pư dư 0.05 mol Na2CO3 và còn 0.1 mol NaHCO3 chưa pư
nCO2 thu đc = 0.1 mol
=> V CO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l
2.24 l < V CO2<3.36 l
C2:
=> n CO2 (1 ) = 0.05 mol , n CO2 (2 ) = 0.075 mol
=> V CO2 = 22,4 . ( 0,05 + 0,075 ) = 2.8 l
Cho 0,25 mol M n O 2 tác dụng với lượng dư HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí clo thu được ở đktc là?
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
Cho 2,7g Al tác dụng với dung dịch HCl 2M (vừa đủ) A. Tính thể tích khi thoát ra (đktc)? B. Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc?
`n_[Al]=[2,7]/27=0,1(mol)`
`2Al + 6HCl -> 2AlCl_3 + 3H_2 \uparrow`
`0,1` `0,3` `0,1` `0,15` `(mol)`
`a)V_[H_2]=0,15.22,4=3,36(l)`
`b)V_[dd HCl]=[0,3]/2=0,15(l)`
`=>C_[M_[AlCl_3]]=[0,1]/[0,15]~~0,67(M)`
\(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\\ pthh:2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,1 0,3 0,1 0,15
\(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\\ V_{HCl}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(l\right)\\ C_{M\left(AlCl_3\right)}=\dfrac{0,1}{0,15}=\dfrac{2}{3}M\)
Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100,0 ml dung dịch HCl 2M. Tính thể tích khí CO2 thoát ra (đktc)?
A. 2,80 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,92 lít.
D. 3,36 lít.
Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100,0 ml dung dịch HCl 2M. Tính thể tích khí CO2 thoát ra (đktc)?
A. 2,80 lít
B. 2,24 lít
C. 3,92 lít
D. 3,36 lít.