. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
a. nhỏ nhắn b. nhỏ nhẹ c. nhỏ nhoi d. nho nhỏ
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy? từ nào là từ ghép? nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, nhỏ bé, nhỏ con, nho nhỏ, nhỏ nhặt, vui vầy
Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen , nhỏ nhẹ , nho nhỏ , vui vầy, nhỏ nhẻ. => nhỏ bé, nhỏ con,nhỏ nhặt.
Từ nào sau đây là từ ghép?
nhỏ nhoi
nhỏ bé
nhỏ nhắn
nho nhỏ
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép?
A. tung tăng, nhỏ nhoi, lang thang
B. bờ bãi, nhỏ nhắn, lênh đênh
C. nhớ nhung, nhẹ nhàng, mênh mang
D. ngõ ngách, nhỏ nhẹ, tươi tỉnh
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép?
a. tung tăng, nhỏ nhoi, lang thang
b.nhớ nhung, nhẹ nhàng, mênh mang
c.bờ bãi, nhỏ nhắn, lênh đênh
d. ngõ ngách, nhỏ nhẹ, tươi tỉnh
Từ nào sau đây không phải là từ láy?
nhỏ nhắn
nhẹ nhàng
nhỏ nhoi
nhỏ nhẹ
Từ nào sau đây không phải là từ láy?
nhẹ nhàng
nhỏ nhoi
nhỏ nhẹ
nhỏ nhắn
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép ?
a.tung tăng,nhỏ nhoi,lang thang
b.nhớ nhung, nhẹ nhàng, mênh mang
c.bờ bãi, nhỏ nhắn, lênh đênh
d.ngõ nghách, nhỏ nhẹ, tươi tỉnh
d. ngõ ngách, nhỏ nhẹ, tỉnh tươi.
Viết sai chính tả rồi bạn ơi
nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mênh mông, mệt mỏi, mênh mang, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi tắn
từ nào là từ ghép
nhỏ nhẹ , mệt mỏi , tươi tốt