0,5 mol Fe 0,3 mol Zn
cho 0,1 mol Al; 0,2 mol Fe; 0,3 mol Zn tac dụng với 0,5 mol AgNO3; 0,6 mol Cu(NO3)2. Tính số mol chất dư còn lại
a. Tính số mol của:
- 5,6g Fe.
- 4,05g Al.
- 7,8g Zn
b. Tính thể khí (đktc) của:
- 0,5 mol CO2.
- 0,75 mol N2.
- 0,3 mol CO.
c. Tính thể tích hỗn hợp và khối lượng của hỗn hợp gồm:
- 0,5 mol CO2; 0,75 mol N2; 0,3 mol CO.
- 0,25 mol CO2; 0,5 mol N2; 0,35 mol CO.
- 0,05 mol CO2; 0,7 mol N2; 0,6 mol CO.
Bài 1 :
a,
- 5,6g Fe.
\(\Rightarrow n_{Fe}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
- 4,05g Al.
\(n_{Al}=\frac{4,05}{27}=0,15\left(mol\right)\)
- 7,8g Zn
\(n_{Zn}=\frac{65}{7,8}=0,12\left(mol\right)\)
b,
b. Tính thể khí (đktc) của:
- 0,5 mol CO2.
\(V_{CO2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
- 0,75 mol N2.
\(V_{N2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right)\)
- 0,3 mol CO.
\(V_{CO}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c,
- 0,5 mol CO2; 0,75 mol N2; 0,3 mol CO.
\(V_{CO2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right),m_{CO2}=0,5.44=22\left(g\right)\)
\(V_{N2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right);m_{N2}=0,75.14=21\left(g\right)\)
\(V_{CO}=0,3.22,4=6,72\left(l\right),m_{CO}=0,3.8,4\left(g\right)\)
- 0,25 mol CO2; 0,5 mol N2; 0,35 mol CO.
\(V_{CO2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right);m_{CO2}=0,24.44=10,56\left(g\right)\)
\(V_{N2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right);m_{N2}=28.0,5=9\left(g\right)\)
\(V_{CO}=0,35.22,4=7,84\left(l\right);m_{CO}=0,35.28=9,8\left(g\right)\)
- 0,05 mol CO2; 0,7 mol N2; 0,6 mol CO. (Tương tự nha )
Tính khối lượng a) 0,2 (mol) Fe+0,3 mol Cứ b) 0,5 (mol) H2SO4 Cho M . Fe=56, Cu=64, H=1, S=32, O=16 (Ai giúp mình với)
a) mhh = 0,2.56+0,3.64 = 30,4 (g)
b) \(m_{H_2SO_4}=0,5.98=49\left(g\right)\)
Hỗn hợp A có chứa 0,2 mol Al, 0,25 mol Fe và 0,5 mol Zn. Khối lượng hỗn hợp A là
\(m_{Al}=0,2.27=5,4\) ( g )
\(m_{Fe}=0,25.56=14\) ( g )
\(m_{Zn}=0,5.65=32,5\) ( g )
=> \(m_{hh_A}=5,4+14+32,5=51,9\) ( g )
cho 0,5 mol zn vào dung dịc hcl thu được zncl2 và khí h2. hãy xác định hiệu suất phản ứng biết h2 thu được theo thực tế là 0,3 mol
PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
Theo PT: \(n_{H_2\left(LT\right)}=n_{Zn}=0,5\left(mol\right)\)
Mà: nH2 (TT) = 0,3 (mol)
\(\Rightarrow H\%=\dfrac{0,3}{0,5}.100\%=60\%\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho 1 mol Fe, 0,6 mol Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3, sau phản ứng chỉ thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối) và hỗn hợp khí G gồm ( 0,1 mol N2, 0,2 mol NO, 0,2 mol NO2, 0,3 mol N2O). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
Muối sau pư gồm \(\left\{{}\begin{matrix}Fe\left(NO_3\right)_3:1\left(mol\right)\\Zn\left(NO_3\right)_2:0,6\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Bảo toàn N: nHNO3 = 5,4 (mol)
Cho 13 g hỗn hợp A gồm Fe, Mg, Zn phản ứng với 1,2 mol HCl
a.Chứng tỏ rằng A tan hết
b. Nếu tổng số mol của 3 kim loại trong 13 g hỗn hợp A là 0,3 mol, tỉ lệ số mol giữa Fe và Mg là 1:1. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A
N phân tử = 1 mol phân tử
\(\Rightarrow n_{O2}=1mol;n_{N_2}=2mol;n_{CO_2}=1,5mol\)
\(\Rightarrow m_{hh}=1.32+2.28+1,5.44=154g\)
b. \(m_{hh}=0,1.56+0,2.64+0,3.65+0,25.27=44,65g\)
c. \(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
\(n_{H_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\)
\(n_{HCl}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{0,56}{22,4}=0,025mol\)
\(\Rightarrow m_{hh}=0,1.32+0,05.2+0,3.36,5+0,025.44=15,35g\)
Bài 3 : Tính khối lượng của:
1. 0,5 mol magie ; 0,5 mol kẽm
2. 0,3 mol nito ; 0,3 mol oxi
3. 2 mol khí amniac NH3 ; 2 mol khí oxi
4. 0,4 mol MgO ; 0,4 mol Al2O3
5. 2,5 mol canxi cacbonat ; 2,5 mol CuSO4
-e cảm ơn trước ạ-
Bài 3:
1. mMg= 0,5.24=12(g)
mZn= 0,5. 65= 32,5(g)
2. mN=0,3.14=4,2(g)
mO2=0,3.32=9,6(g)
3. nNH3= 2. 17=34(g)
mO2=32.2= 64(g/mol)
4. mMgO= 40. 0,4=16(g)
mAl2O3= 102. 0,4= 40,8(g)
5. mCaCO3=2,5.100=250(g)
mCuSO4= 2,5.160=400(g)