Câu 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/12 giờ = … phút
A. 7 phút B. 9 phút C. 6 phút D. 5 phút
Câu 6: Tính: 35 x 49 + 51 x 35 = ….
A. 3600 B. 5100 C. 3500 D. 5140
Câu 7: Tính: (1 + 3 + 5 +….+ 99) x ( 3 72 – 36 x 6)
A. 5411 B. 10822 C. 1 D. 0
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 giờ 38 phút + 11 giờ 57 phút =
b) 13 giờ 17 phút - 9 giờ 35 phút =
c) 5 giờ 24 phút x 4=
d) 20 giờ 12 phút :6 =
a) 8 giờ 38 phút + 11 giờ 57 phút = 20 giờ 35 phút
b) 13 giờ 17 phút - 9 giờ 35 phút = 3 giờ 42 phút
c) 5 giờ 24 phút x 4 = 21 giờ 36 phút
d) 20 giờ 12 phút : 6 = 3 giờ 22 phút
a) 8 giờ 38 phút + 11 giờ 57 phút = 20 giờ 35 phút
b) 13 giờ 17 phút – 9 giờ 35 phút = 3 giờ 42 phút
c) 5 giờ 24 phút x 4 = 21 giờ 36 phút
d) 20 giờ 12 phút : 6 = 3 giờ 22 phút
a) số đo thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 24 phút + 2 giờ 48 phút ×3=........ là:
A.6 giờ 12 phút. B. 18 giờ 36 phút. C. 8 giờ 24 phút D.11 giờ mới 48 phút. b) số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 giờ 35 phút + 9giờ 4 phút ÷ 4= ...... là:
A. 15 giờ 39 phút. B 2 giờ 16 phút C. 8 giờ 51 phút. D. 3 giờ 54 phút
Phần I. Trắc Nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 75 phút =..... giờ..... phút
A. 1 giờ 35 phút. B. 1 giờ 15 phút. C. 1 giờ 55 phút. D. 1 giờ 45 phút
Câu 2. 3m2 70dm2 =.....dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3070. B. 370. C.3007. D.307
Câu 3.Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ hái nhiều hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là:
A. 138 qủa. B. 222 quả. C. 128 quả. D. 111 quả
Câu 4.Hình chữ nhậtcos chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Diện tích hình đó là:
A. 48m2. B. 28m2. C. 20m2. D. 14m2
Phần II. Tự luận.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 450 370 + 6025. b) 546 327 - 30 839.
c) 3128 : 14 phép chia này giải ra đầy đủ giúp mk nhé. d) 3124 x 204
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
a) 4567. x 25 - 23 527. b) 46 857 + 5520 : 16
Bài 3 : Trung bình cộng tuổi bố và tuổi con bằng 29. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Bài 4: Tính nhanh:
( 145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 101 -143)
giải đầy đủ giúp mk nhé mk đag cần gấp, mk sẽ tích đúng cho
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút B. 170 phút C. 180 phút D. 190 phút
Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XXI
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ B. 2,4 giờ C. 2 giờ D. 2,8 giờ
Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút ... 7 giờ 13 phút
A. >
B. <
C. =
Ta có: 5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút = 6 giờ 83 phút.
Mà 83 phút = 60 phút + 23 phút = 1 giờ 23 phút.
Do đó, 6 giờ 83 phút = 7 giờ 23 phút.
Lại có: 7 giờ 23 phút > 7 giờ 13 phút
Vậy 5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút > 7 giờ 13 phút.
Đáp án A
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng =....năm....thángb) 6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ =....ngày....giờc) 12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút =....giờ....phút
a ) 13 năm 1 tháng
b ) 14 ngày 8 giờ
c ) 18 giờ 60 phút
hay 19 giờ
Chúc bạn học giỏi
a, 12 năm 13 tháng
b, 13 ngày 32 giờ
c, 18 giờ 60 phút = 19 giờ
a) =13 năm 1 tháng
b) =14 ngày 8 giờ
c) =19 giờ 0 phút
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 phút 24 giây x 7 ......... 3 giờ 15 phút : 5
.......................... .........................
b) 8 giờ 6 phút + 4 giờ 5 phút ............. 12 giờ 51 phút - 3 giờ 12 phút
..................................... ............................................
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3