Anken A là phân tử có 14 liên kết , A làm mất màu dung dịch nước brom , tìm CTPT của A
Benzen không làm mất màu dung dịch brom vì
A. benzen là chất lỏng.
B. phân tử có cấu tạo vòng.
C. phân tử có 3 liên kết đôi.
D. phân tử có cấu tạo vòng, trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
để làm mất màu 200g dung dịch brom nồng độ 20% cần dùng 10,5 g anken X có công thức phân tử của X là
\(m_{Br_2}=\dfrac{200\cdot20\%}{100\%}=40g\)
\(\Rightarrow n_{Br_2}=0,25mol\Rightarrow n_{anken}=0,25mol\)
\(\overline{M_{anken}}=\dfrac{10,5}{0,25}=42đvC\)
\(\Rightarrow C_3H_6\)
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Các phân tử phenol không tạo liên kết hiđro liên phân tử.
(3) Propan không làm mất màu dung dịch KMnO4.
(4) Benzen không làm mất màu dung dịch brom.
(5) Natri fomat tham gia phản ứng tráng bạc.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (4), (5)
B. (1), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
Chọn đáp án D
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Đúng
(2) Các phân tử phenol không tạo liên kết hiđro liên phân tử. Sai. Có tạo liên kết
(3) Propan không làm mất màu dung dịch KMnO4. Đúng theo SGK lớp 11
(4) Benzen không làm mất màu dung dịch brom. Đúng theo SGK lớp 11
(5) Natri fomat tham gia phản ứng tráng bạc.
H C O O N a → A g N O 3 / N H 3 A g
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Các phân tử phenol không tạo liên kết hiđro liên phân tử.
(3) Propan không làm mất màu dung dịch KMnO4.
(4) Benzen không làm mất màu dung dịch brom.
(5) Natri fomat tham gia phản ứng tráng bạc.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (4), (5)
B. (1), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
Chọn đáp án D
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Đúng
(3) Propan không làm mất màu dung dịch KMnO4. Đúng theo SGK lớp 11
(4) Benzen không làm mất màu dung dịch brom. Đúng theo SGK lớp 11
(5) Natri fomat tham gia phản ứng tráng bạc. Đúng
0,7 g một anken có thể làm mất màu 16,0 g dung dịch brom (trong C C l 4 ) có nồng độ 12,5%.
1. Xác định công thức phân tử chất A.
2. Viết công thức cấu tạo của tất cả các đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử tìm được. Ghi tên từng đồng phân.
1. C n H 2 n + B r 2 → C n H 2 n B r 2
Số mol anken = số mol B r 2
Khối lượng 1 mol anken
14n = 56 ⇒ n = 4 ⇒ C4H8.
2. Công thức cấu tạo
C H 2 = C H - C H 2 - C H 3 (but-1-en);
C H 3 - C H = C H - C H 3 (but-2-en)
(2-metylpropen )
(xiclobutan)
(metylxiclopropan)
Cho 16.24g hh 2 anken liên tiếp làm mất màu 256g dd brom 20%
a)Xác định CTPT mỗi anken
b)% khối lượng mỗi anken trong hh
nBr2 = 0.32 => M trung bình =16.24 / 0.32 = 50.75
=> 2 anken là C3H6 C4H6
Gọi a, b lần lượt là số mol của C3H6 C4H8
=> Hpt a + b =0.32 và 42a + 56b = 16,24
a = 0,12 b = 0,2
%mC3H6 = 31,03% %mC4H8 = 68,97%
Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6