TÌM TỪ KHÁC LOẠI
A. rice B. Bread C. Cake D. Milk
A. house B. Ruler C. Book D. Eraser
Mik cần gấp nhé
Chon từ khác loại
A guitarist B composer C actor D artist
Ex1: Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với từ khác trong nhóm
1: A: rice B: time C: nine D: river
2: A: Face B: class C: game D: lake
3: A: country B: shower C: house D: flower
4: A: love B:Brother C:overseas D: lunch
5: A:hotel B: those C: hospital D: home
Tìm từ khác với các từ còn lạ a. Compass b. ruler c. Class d. Caculator Nhanh nha mk đang cần gấp .
dịch ra những từ này giúp mình nhé
nuts,fish,cake,noodles,cheese,chips,rice,bread,egg,chocolate,burger
Bạn vào link này r muốn dịch từ j thì dịch : https://translate.google.com/?hl=vi
~Study well~
-Nuts:quả hạnh
-Fish:Cá
-Noodles:Mì
-Cheese:Phô mát
-Chips:Khoai tây chiên
-Rice:Cơm
-Bread:bánh mì
-Egg:Trứng
-Chocolate:Sô cô la
-Burger:Bánh Ham bơ gơ
~Hok tốt~
Trả lời :
nuts : quả hạch
fish : cá
cake : bánh ngọt
noodles : mì
cheese : phô mai
chips : khoai tây chiên
rice : cơm
bread : bánh mì
egg : trứng
chocolate : sô - cô - la
burger : bánh mì kẹp thịt
~ Study well ~
II. Tìm từ khác loại .( 1 điểm)
A. Teddy B. Kite C. Cake D. Puzzle
A. Bedroom B. Kitchen C. Bathroom D. Garden
A. His B. She C. My D. Its
A. City B. East C. North D. South
Khoanh tròn chữ cái ( A , B C hoặc D ) của từ có phát âm khác với từ còn lại ở phần in đậm :
1. A . hat B. cat C. small D. have
2. A. cloudy B. house C. about D. four
3. A. windy B. rice C. nice D. five
4. A. this B. there C. thank D. that
5. A. like B. think C. drink D. thing
khoanh vào câu đọc khác so vs các từ còn lại
bài 1 :1. a ready b reader c bread d breakfast [ea]
2. a sunburn b lunch c ocnjunction d unusual [u]
bài 2. tìm từ khác loại
1 a invention b nation c collection d question
2 watches b carving c composer d happy
giúp mk vs ,mk cần gấp
bài 1 :1. a ready b reader c bread d breakfast [ea]
2. a sunburn b lunch c ocnjunction d unusual [u]
bài 2. tìm từ khác loại
1 a invention b nation c collection d question
2 watches b carving c composer d happy?
Đặt câu hỏi cho từ in đậm
1. She went to market to buy some bread
->
2. She studies very hard to win a scholarship
->
3. We usually go to the cinema at weekend
->
4. Rice is grown in Mekong Delta
->
5. We make cake every morning
->
1. What did she go to market
2. What does she study very hard
3. When do you usually go to the cinema
4. Where is rice grown
5. How often do you make cake
Odd one out:
a, bread b, noodles c, juice d, rice
trả lời nhanh nhanh nhé