Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2018 lúc 18:21

Đáp án B

A. notice (v) nhận thấy, để ý thấy

B. show (v) thể hiện

C. appear (v) xuất hiện

D. mark (v) đánh dấu

Giải thích: (dịch nghĩa để chọn) dùng tranh ảnh để thể hiện đồ vật mà họ muốn chứ không thể dùng tranh ảnh để nhận thấy hay đánh dấu được.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 2 2017 lúc 18:13

Đáp án D

A. practice (v, n) thực hành

B. manner (n) cách, kiểu

C. plan (v, n) dự định, kế hoạch

D. system (n) hệ thống

Giải thích: (dịch nghĩa để chọn) a system of picture writing: một hệ thống hình ảnh viết

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2018 lúc 9:42

Đáp án B

A. broadly (adv) chung Chung, rộng to

B. widely (adv) rộng rãi bởi nhiều người, ở nhiều nơi

C. deeply (adv) sâu

D. hugely (adv) cực kì, rất nhiều

Giải thích: Ở đây nói về bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi, phổ biến nên widely phù hợp nhất.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2017 lúc 5:21

Đáp án A

Giải thích:

consist of = contain = include: bao gồm

involve: bao hàm, liên quan đến

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2017 lúc 11:58

Đáp án : B

Show something = thể hiện cái gì. Notice = chú ý. Appear = xuất hiện, dường như. Mark = đánh dấu, cho điểm

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2019 lúc 6:08

Đáp án B

Broadly (adv): chung, đại khái, đại thể

Widely (adv): một cách rộng rãi

Deeply (adv): một cách sâu sắc

Hugely (adv): rất đỗi, hết sức

Dịch: “… bảng chữ cái này hiện đang được sử dụng một cách rộng rãi khắp thế giới.”

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
2 tháng 10 2019 lúc 15:31

Đáp án A

Giải thích:

consist of = contain = include: bao gồm

involve: bao hàm, liên quan đến

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2019 lúc 14:36

Đáp án A

A. discover: phát hiện ra một cái gì đã có, nhưng chưa được biết đến

B. realize: nhận ra (thứ gì trừu tượng)

C. deliver: giao nhận

D. invent: phát minh ra

Giải thích: Các nhà khoa học đã phát hiện ra một tảng đá.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2018 lúc 3:30

Đáp án A

A. discover: phát hiện ra một cái gì đã có, nhưng chưa được biết đến

B. realize: nhận ra (thứ gì trừu tượng)

C. deliver: giao nhận

D. invent: phát minh ra

Giải thích: Các nhà khoa học đã phát hiện ra một tảng đá.